Part 1
You will hear a man talking about a famous English city. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice.
( Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về một thành phố nổi tiếng của Anh. Nghe và điền vào chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)
Visiting Bath
Where: |
|
Famous landmarks: | 1. The Royal Crescent and Pulteney |
Age of Roman Baths: | 2. years old |
Another place to visit: | 3. Alexandra |
Price of the park: |
|
Things to do in Bath: | 5. shopping, and exploring |
Bài nghe:
If you are going to the England this summer, you should visit Bath. It’s a very old city in the southwest in England. It has many famous landmarks like The Royal Crescent and Pulteney Bridge. You should visit the Roman Baths . They are 2000 years old. You should also visit Alexandra Park. It’s a free an enter and has a great view of city. Funding Bath is expensive. It’s a seat which in a park is cheaper than going to a restaurant. If you want shop, eat or just explore. Bath as a great place for all the family
Tạm dịch:
Nếu bạn đến Anh vào mùa hè này, bạn nên ghé thăm Bath. Đó là một thành phố rất cổ ở phía tây nam nước Anh. Nơi đây có nhiều địa danh nổi tiếng như The Royal Crescent và Pulteney Bridge. Bạn nên ghé thăm Roman Baths. Chúng đã 2000 năm tuổi. Bạn cũng nên ghé thăm Công viên Alexandra. Đó là nơi vào cửa miễn phí và có tầm nhìn tuyệt vời hướng ra thành phố. Funding Bath thì đắt đỏ. Có một chỗ ngồi trong công viên rẻ hơn đi đến một nhà hàng. Nếu bạn muốn mua sắm, ăn uống hoặc chỉ khám phá. Bath là nơi tuyệt vời cho cả gia đình
Lời giải chi tiết:
Where: |
|
Famous landmarks: | 1. The Royal Crescent and Pulteney Bridge |
Age of Roman Baths: | 2. 2000 years old |
Another place to visit: | 3. Alexandra Park |
Price of the park: |
|
Things to do in Bath: | 5. shopping, eating and exploring |
Part 2
Read the paragraphs about three people's vacation plans. Choose the correct answer (A, B, or C).
( Đọc đoạn văn về kế hoạch đi nghỉ của ba người. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
Our vacation plans
Pierre:
A. I am on vacation in the south of France. Tomorrow, my family are
driving to the city of Nice. If the weather is good, we will walk up a
big hill called Mont Baron. If it rains, we will go look at the art show
in the Matisse Museum.
Amy:
B. My family and I are going to Singapore for the weekend. If it is
sunny, we will visit Singapore Zoo on Saturday. After that, we will
visit Waterfront Promenade. It is a peaceful place to walk and look at
the old buildings and statues. If we have time on Sunday, we will
to a mall.
James:
C. I am on vacation in San Francisco. Yesterday we went shopping and
had dinner at Union Square. It was so crowded! We are going to
spend today at Golden Gate Park. It is very peaceful. If the weather
is bad, we will ride a cable car or go see the fish at the Aquarium.
0. Who talks about a place with too many people in it?
1. Who will look at wild animals?
2. Who may see some famous paintings?
3. Who may go shopping?
4. Who is going to travel to another city?
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Kế hoạch kỳ nghỉ của chúng tôi
Pierre:
A. Tôi đang đi nghỉ ở miền nam nước Pháp. Ngày mai, gia đình tôi
lái xe đến thành phố Nice. Nếu thời tiết tốt, chúng tôi sẽ đi bộ lên một
ngọn đồi lớn có tên là Mont Baron. Nếu trời mưa, chúng ta sẽ đi xem chương trình nghệ thuật
trong Bảo tàng Matisse.
Amy:
B. Tôi và gia đình sẽ đi đến Singapore vào cuối tuần. Nếu nó là
trời nắng, chúng tôi sẽ đến thăm Sở thú Singapore vào thứ bảy. Sau đó, chúng tôi sẽ
ghé thăm Waterfront Promenade. Đó là một nơi yên bình để đi dạo và ngắm nhìn
những tòa nhà và bức tượng cổ. Nếu có thời gian vào Chủ nhật, chúng tôi sẽ
đến một trung tâm mua sắm.
James:
C. Tôi đang đi nghỉ ở San Francisco. Hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm và
ăn tối tại Quảng trường Union. Thật là đông đúc! Chúng ta sắp
dành ngày hôm nay tại Golden Gate Park. Nó rất yên bình. Nếu thời tiết
tệ, chúng ta sẽ đi cáp treo hoặc đi xem cá ở Thủy cung.
0. Ai nói về một địa điểm có quá nhiều người trong đó?
1. Ai sẽ nhìn động vật hoang dã?
2. Ai có thể xem một số bức tranh nổi tiếng?
3. Ai có thể đi mua sắm?
4. Ai sẽ đi du lịch đến một thành phố khác?
Lời giải chi tiết:
0 | A | B | C |
1 | A | B | C |
2 | A | B | C |
3 | A | B | C |
4 | A | B | C |
Unit 1: People are people
GIẢI ĐỊA LÍ 6 CÁNH DIỀU
Vở thực hành Ngữ văn 6 - Tập 2
Chủ đề 2. Em đang trưởng thành
Unit 12. Robots
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!