Bài 1
Bài 1
Vocabulary
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn lựa chọn hợp lý nhất.)
1. She’s got long _____ black hair.
A. mid
B. chubby
C. wavy
2. He hates waiting for things. He is _____ .
A. cheerful
B. impatient
C. bossy
3. You need _____to go snorkelling.
A. rollerblades
B. punch bag
C. flippers
4. Tony has got a sore _____ .
A. cough
B. throat
C. ache
5. Tony is in his _____ thirties.
A. short
B. early
C. long
6. he liked the fireworks _____ .
A. display
B. clothes
C. band
7. I am _____ . I like giving people things.
A. generous
B. talkative
C. popular
8. I like _____ hop because it’s happy.
A. jazz
B. hip
C. rock
9. In the UK, people _____ hands to greet each other.
A. curl
B. shake
C. point
10. There was a dance _____ in the evening with people in colourful clothes.
A. premiere
B. exhibition
C. performance
11. We need a _____to play basketball.
A. hoop
B. mat
C. helmet
12. He doesn’t weigh much. He is _____ .
A. slim
B. short
C. curly
13. I’m sitting for my exams this Monday, so _____ your fingers.
A. point
B. cross
C. tap
14. Butter is rich in _____ .
A. carbs
B. protein
C. fat
15. Our seats were in _____A.
A. stage
B. aisle
C. row
16. She felt _____ to see her most favourite aunt after so many years.
A. sad
B. surprised
C. shy
17. How often do you _____ video games?
A. surf
B. go
C. play
18. Please buy me some orange _____ . Kim!
A. dairy
B. juice
C. grain
19. He likes _____ the Net.
A. going
B. doing
C. surfing
20. Do you take part _____ competitions?
A. at
B. in
C. on
Lời giải chi tiết:
1. C | 5. B | 9. B | 13. B | 17. C |
2. B | 6. A | 10. C | 14. C | 18. B |
3. C | 7. A | 11. A | 15. C | 19. C |
4. B | 8. B | 12. A | 16. B | 20. B |
1. She’s got long wavy black hair. (Cô ấy có mái tóc đen dài lượn sóng.)
2. He hates waiting for things. He is impatient. (Anh ấy ghét chờ đợi mọi thứ. Anh ấy thiếu kiên nhẫn.)
3. You need flippers to go snorkelling. (Bạn cần có chân vịt để đi lặn.)
4. Tony has got a sore throat. (Tony bị đau họng.)
5. Tony is in his early thirties. (Tony đã ngoài 30 tuổi.)
6. He liked the fireworks display. (Anh ấy thích xem bắn pháo hoa.)
7. I am generous. I like giving people things. (Tôi là người tốt bụng. Tôi thích tặng mọi người mọi thứ.)
8. I like hip hop because it’s happy. (Tôi thích hip hop vì nó vui.)
9. In the UK, people shake hands to greet each other. (Ở Anh, mọi người bắt tay để chào hỏi nhau.)
10. There was a dance performance in the evening with people in colourful clothes.
(Vào buổi tối đã có màn biểu diễn nhảy với những người trong trang phục sặc sỡ.)
11. We need a hoop to play basketball.
(Chúng ta cần có 1 cái vòng để chơi bóng rổ.)
12. He doesn’t weigh much. He is slim. (Anh ấy không nặng lắm. Anh ấy gầy.)
13. I’m sitting for my exams this Monday, so cross your fingers. (Tôi đang chuẩn bị cho bài kiểm tra của mình vào thứ Hai tuần này, nên bạn hãy cầu may đi.)
14. Butter is rich in fat. (Bơ rất nhiều chất béo.)
15. Our seats were in row A. (Chỗ ngồi của tôi ở dãy A.)
16. She felt surprised to see her most favourite aunt after so many years.
(Cô ấy cảm thấy bất ngờ khi thấy người dì mình thích sau rất nhiều năm.)
17. How often do you play video games? (Bạn có thường chơi game không?)
18. Please buy me some orange juice, Kim! (Hãy mua cho tớ một ít nước cam ép nhé, Kim!)
19. He likes surfing the Net. (Anh ấy thích lướt net.)
20. Do you take part in competitions? (Bạn có tham gia các cuộc thi không?)
Bài 2
Bài 2
Grammar
2. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. How _____ sugar do you need?
A. much
B. lot
C. many
2. She hasn’t got _____ ice cream.
A. many
B. much
C. little
3. Jane didn’t _____ the questions,
A. answer
B. answering
C. answered
4. He _____ go to the cinema once a month when he was at university
A. used
B. use to
C. used to
5. _____ she get up at 7:30?
A. Do
B. Does
C. Is
6. Unless we explain what happened, they _____ very angry.
A. were
B. are
C. will be
7. Where did you stay when you visited _____ London?
A. the
B. —
C. a
8. If we _____ the 8 o’clock bus, we will be there on time.
A. catching
B. catched
C. catch
9. We always go to the beach _____ the summer.
A. at
B. on
C. in
10. There’s _____ butter in the fridge.
A. leave
B. is leaving
C. left
11. She _____ an hour ago.
A. leave
B. is leaving
C. left
12. My birthday is _____ 14th September.
A. in
B. on
C. at
13. Trung didn’t _____ go to amusement parks.
A. used to
B. using to
C. use to
14. Is Peter _____ with you these days?
A. live
B. lives
C. living
15. _____you meet Anna last week?
A. Do
B. Does
C. Did
16. _____ you meet Anna last week?
A. Do
B. Does
C. Did
16. The train _____ at 7: 00 a.m
A. arrives
B. arriving
C. will arrive
17. If you _____ the tickets today, you will get 10% discount.
A. will buy
B. buy
C. bought
18. _____ you post photos on social media every day?
A. Does
B. Doing
C. Do
19. I have the money, so I am going _____ a new camera.
A. to buy
B. buying
C. buy
20. Have you got _____ sugar?
A. any
B. many
C. few
Lời giải chi tiết:
1. A | 5. B | 9. C | 13. C | 17. B |
2. B | 6. C | 10. A | 14. C | 18. C |
3. A | 7. B | 11. C | 15. C | 19. A |
4. C | 8. C | 12. B | 16. A | 20. A |
1. How much sugar do you need? (Bạn cần bao nhiêu đường?)
2. She hasn’t got much ice cream. (Cô ấy không có nhiều kem.)
3. Jane didn’t answer the questions. (Jane đã không trả lời được các câu hỏi.)
4. He used to go to the cinema once a month when he was at university. (Anh ấy đã thường đi đến rạp chiếu phim 1 lần mỗi tháng khi anh ấy còn học đại học.)
5. Does she get up at 7: 30? (Cô ấy thức dậy lúc 7:30 phải không?)
6. Unless we explain what happened, they will be very angry. (Trừ khi chúng ta giải thích chuyện gì đã xảy ra, họ sẽ rất nổi giận.)
7. Where did you stay when you visited London? (Bạn đã ở đâu khi đến Luân Đôn?)
8. If we catch the 8 o’clock bus, we will be there on time. (Nếu chúng ta bắt được chuyến buýt lúc 8 giờ, chúng ta sẽ đến đó đúng giờ.)
9. We always go to the beach in the summer. (Chúng tôi luôn đi biển vào mùa hè.)
10. There’s lots of butter in the fridge. (Có rất nhiều bơ trong tủ lạnh..)
11. She left an hour ago. (Cô ấy đã rời đi 1 tiếng trước.)
12. My birthday is on 14th September. (Sinh nhật của tôi vào 14 tháng 9.)
13. Trung didn’t use to go to amusement parks. (Trung đã không thường đến công viên giải trí.)
14. Is Peter living with you these days? (Peter đang sống với bạn những ngày này à?)
15. Did you meet Anna last week? (Bạn đã gặp Anna tuần trước phải không?)
16. The train arrives at 7:00 a.m. (Tàu đến luc 7:00 sáng.)
17. If you buy the tickets today, you will get 10% discount. (Nếu bạn mua vé hôm nay, bạn sẽ được giảm 10%.)
18. Do you post photos on social media every day? (Bạn có đăng ảnh lên mạng xã hội mỗi ngày không?)
19. I have the money, so I am going to buy a new camera. (Tôi có tiền, nên tôi mua máy ảnh mới.)
20. Have you got any sugar? (Bạn có chút đường nào không?)
Bài 3
Bài 3
Listening
3. Listen to Walter talking about an experience he had. For questions (1-3), choose the best answer (A, B or C).
(Nghe Walter nói về kinh nghiệm anh ấy có. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C) cho các câu hỏi (1- 3).)
1. Walter went to Spain _____ .
A. by plane
B. with his parents and sister
C. in the spring
2. Walter’s dad booked a hotel _____ .
A. through his friend
B. by phone
C. online
3. They didn’t stay at the hotel because _____ .
A. it was full
B. Walter’s mum didn’t confirm the booking
C. the manager was impolite.
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. A |
1. Walter went to Spain by plane.
(Walter đi đến Tây Ban Nha bằng máy bay.)
2. Walter’s dad booked a hotel online.
(Bố của Walter đặt khách sạn trực tuyến.)
3. They didn’t stay at the hotel because it was full.
(Họ không ở khách sạn vì hết chỗ.)
Bài 4
Bài 4
Reading (Phần đọc- hiểu)
4. Read the text. Decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn’t say).
(Đọc đoạn văn bản. Quyết định câu nào đúng (R), câu nào sai (W), câu nào không được nhắc đến (DS).)
Laura’s Adventure to Amazon
Monday
We landed in the capital city, Quito, in Ecuador this morning. It was hot. We got on the coach to the town of Coca by the River Napo. There, we met the other students. They were from all over the world.
Tuesday
In the morning, it rained when we woke up, but it stopped shortly after breakfast! We went down to the river and got into our kayaks. There were tall trees all around us. Squirrels, monkeys and parrots watched us from the trees. It was amazing!
Wednesday
It was foggy this morning, but we went ahead with our day as planned. We stopped at a village. The people there offered us gifts and told us stories around a campfire.
Thursday
Today, we got up at 5:00 a.m. It was very windy and cool. We packed our bags and left the village at 7:00 a.m. Right now, we are flying back home.
1. Laura travelled to Ecuador by plane.
2. There were 15 students in the group.
3. They went down a river in a boat.
4. They stayed at a village for a day.
5. Laura left Ecuador at noon.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Chuyến thám hiểm của Laura đến rừng rậm Amazon
Thứ hai
Chúng tôi đã hạ cánh xuống thủ đô Quito của Ecuador vào sáng nay. Trời thật nóng. Chúng tôi lên xe đến thị trấn Coca bên sông Napo. Ở đó, chúng tôi đã gặp những sinh viên khác. Họ đến từ khắp nơi trên thế giới.
Thứ ba
Vào buổi sáng, trời đổ mưa khi chúng tôi thức giấc, nhưng trời đã ngừng mưa ít phút sau khi ăn sáng! Chúng tôi đi xuống sông và lên thuyền kayak. Xung quanh chúng tôi có những cây cao. Sóc, khỉ và vẹt quan sát chúng tôi từ trên cây. Điều đó thật tuyệt!
Thứ tư
Sáng nay trời có sương mù, nhưng chúng tôi đã tiếp tục ngày của mình theo kế hoạch. Chúng tôi dừng chân ở một ngôi làng. Những người ở đó tặng quà và kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện xung quanh đống lửa trại.
Thứ năm
Hôm nay, chúng tôi thức dậy lúc 5:00 sáng, trời rất gió và mát. Chúng tôi thu dọn hành lý và rời làng lúc 7 giờ sáng. Ngay lúc này, chúng tôi đang bay trở về nhà.
Lời giải chi tiết:
1. R | 2. DS | 3. W | 4. R | 5. DS |
1. R
Laura travelled to Ecuador by plane.
(Laura đến Ecuador bằng máy bay.)
Thông tin: “We landed in the capital city, Quito, in Ecuador this morning.”
(Chúng tôi đã hạ cánh xuống thủ đô Quito của Ecuador vào sáng nay.)
2. DS
There were 15 students in the group.
(Có 15 học sinh trong nhóm.)
3. W
They went down a river in a boat.
(Họ đi xuống sông trong một chiếc thuyền.)
Thông tin: “We went down to the river and got into our kayaks.”
(Chúng tôi đi xuống sông và lên thuyền kayak.)
4. R
They stayed at a village for a day.
(Họ ở lại làng trong 1 ngày.)
Thông tin: They stayed at a village on Wednesday and left on Thursday.
(Họ ở làng vào thứ 4 và rời đi vào thứ 5.)
5. DS
Laura left Ecuador at noon.
(Laura lời Ecuador vào buổi trưa.)
Bài 5
Bài 5
Writing (Phần viết)
5. Imagine you attended a festival in your country last week. Write an email to your English e-friend about it (about 60- 80 words).
(Tưởng tượng bạn đã tham gia một lễ hội ở nước bạn tuần trước. Viết thư cho người bạn qua mạng của bạn về (từ 60- 80 từ.)
Lời giải chi tiết:
Hi Mai,
How are you? I went to the Independence Day Festival last week. I went there with my parents and there were lots of things to see and do. I. We left in the morning and come back late at night. At the festival, we watched street performances and some live music. We also watched a big fireworks display at night! We had a great time there. What did you do last week? Write back.
Loan
(Chào Mai,
bạn khỏe không? Tớ đã đi Lễ Độc lập vào tuần trước. Tớ đã đi với bố mẹ và có rất nhiều thứ để ngắm và chơi. Chúng tớ đi vào buổi sáng và trở lại vào đêm muộn. Ở Lễ hội, chúng tớ đã xem các buổi biểu diễn đường phố và một số nhạc sống. Chúng tớ cũng đã xem một màn bắn pháo hoa hoành tráng vào ban đêm! Chúng tớ đã có một đêm tuyệt vời ở đó. Bạn đã làm gì tuần trước? Viết lại.
Loan)
Unit 2: Healthy Living
Unit 4. Music and Arts
Chủ đề 3: Thầy cô - người bạn đồng hành
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 7
Unit 12. English-speaking countries
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World