A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Hot (adj): nóng
Cold (adj): lạnh
Warm (adj): ấm
Cool (adj): mát
Freezing (adj): đóng băng
Stormy (adj): bão
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Board race.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Giáo viên treo 2 flashcard về các từ vựng chỉ thời tiết lên bảng. Mời 2 bạn tham gia mỗi lượt chơi. 2 bạn đứng ở vạch xuất phát, giáo viên đọc to 1 trong 2 từ trên bảng, 2 bạn chơi phải chạy nhanh và đập tay vào flashcard của từ đó, khi đập tay phải đồng thời đọc to từ đó lên. Ai nhanh hơn là người thắng.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành.
3. Lời giải chi tiết
What do you like doing when it’s hot? (Bạn thích làm gì khi mà trời nóng?)
I like swimming. (Tớ thích đi bơi.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write. Practice.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. A: What do you like doing when it’s cool? (Bạn thích làm gì khi trời mát?)
B: I like going for a walk. (Tớ thích đi dạo.)
2. A: What do you like doing when it’s cold? (Bạn thích làm gì khi trời lạnh?)
B: I like going skiing. (Tớ thích trượt tuyết.)
3. A: What do you like doing when it’s stormy? (Bạn thích làm gì khi trời bão?)
B: I like doing arts and crafts. (Tớ thích làm đồ thủ công.)
4. A: What do you like doing when it’s warm? (Bạn thích làm gì khi trời ấm.)
B: I like having a picnic. (Tớ thích đi dã ngoại.)
5. A: What do you like doing when it’s freezing? (Bạn thích làm gì khi trời đóng băng?)
B: I like making a snowman. (Tớ thích làm người tuyết.)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and fill in the blanks.
2. Phương pháp giải
Đọc và điền vào chỗ trống
3. Lời giải chi tiết
1. Kevin is from the USA. (Kevin đến từ Mỹ.)
2. He likes swimming when it’s hot. (Cậu ấy thích bơi khi trời nóng.)
3. He likes riding a bike when it’s cool. (Cậu ấy thích đạp xe khi trời mát.)
4. He likes painting when it’s rainy. (Cấu ấy thích vẽ khi trời mưa.)
Tạm dịch:
Xin chào! Tớ là Kevin, và tớ đến từ Mỹ. Thời tiết ở thành phố của tớ thay đổi rất nhiều. Tớ thích bơi khi mà trời nóng. Tớ thích đạp xe đạp khi trời mát. Tớ thích vẽ tranh khi trời mưa. Tớ thích chơi đàn piano khi trời có bão.
5. He likes playing the piano when it’s stormy. (Cậu ấy thích chơi đàn piano khi trời có bão.)
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Hi! I’m Kevin, and I’m from the USA. The weather in my city changes a lot. I like swimming when it’s hot. I like riding a bike when it’s cool. I like painting when it’s rainy. I like playing the piano when it’s stormy.
Tạm dịch:
Xin chào! Tớ là Kevin, và tớ đến từ Mỹ. Thời tiết ở thành phố của tớ thay đổi rất nhiều. Tớ thích bơi khi mà trời nóng. Tớ thích đạp xe đạp khi trời mát. Tớ thích vẽ tranh khi trời mưa. Tớ thích chơi đàn piano khi trời có bão.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Sarah: Hey, Joe.
Joe: Hi, Sarah.
Sarah: Joe, what do you like doing when it’s hot?
Joe: Oh, I like swimming.
Sarah: Oh, that’s nice. And what do you like doing when it’s rainy?
Joe: I like watching TV.
Sarah: Really? Me too.
Joe: And you, Sarah? What do you like doing when it’s stormy?
Sarah: I like singing.
Joe: Cool. What do you like doing when it’s freezing?
Sarah: Oh, I like making a snowman.
Joe: Wow, that’s great!
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Sarah: Chào, Joe.
Joe: Chào, Sarah.
Sarah: Joe, bạn thích làm gì khi trời nóng?
Joe: Oh, Tớ thích đi bơi.
Sarah: Oh, thật tuyệt. Và bạn thích làm gì khi trời mưa?
Joe: Tớ thích xem ti vi.
Sarah: Thât ư? Tớ cũng thế.
Joe: Còn bạn, Sarah? Bạn thích làm gì khi trời bão?
Sarah: Tớ thích hát.
Joe: Tuyệt. Bạn thích làm gì khi trời đóng băng?
Sarah: Oh, Tớ thích làm người tuyết.
Joe: Wow, Thật tuyệt!
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết
3. Lời giải chi tiết
1. hot | 2. rainy | 3. stormy | 4. freezing |
Bài nghe:
Sarah: Hey, Joe.
Joe: Hi, Sarah.
Sarah: Joe, what do you like doing when it’s hot?
Joe: Oh, I like swimming.
Sarah: Oh, that’s nice. And what do you like doing when it’s rainy?
Joe: I like watching TV.
Sarah: Really? Me too.
Joe: And you, Sarah? What do you like doing when it’s stormy?
Sarah: I like singing.
Joe: Cool. What do you like doing when it’s freezing?
Sarah: Oh, I like making a snowman.
Joe: Wow, that’s great!
Tạm dịch:
Sarah: Chào, Joe.
Joe: Chào, Sarah.
Sarah: Joe, bạn thích làm gì khi trời nóng?
Joe: Oh, Tớ thích đi bơi.
Sarah: Oh, thật tuyệt. Và bạn thích làm gì khi trời mưa?
Joe: Tớ thích xem ti vi.
Sarah: Thât ư? Tớ cũng thế.
Joe: Còn bạn, Sarah? Bạn thích làm gì khi trời bão?
Sarah: Tớ thích hát.
Joe: Tuyệt. Bạn thích làm gì khi trời đóng băng?
Sarah: Oh, Tớ thích làm người tuyết.
Joe: Wow, Thật tuyệt!
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle True or False.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh đúng hoặc sai.
3. Lời giải chi tiết
1. False | 2. True | 3. False | 4. True | 5. False |
Tạm dịch:
Xin chào! Tên của tớ là Thu. Tớ sống ở Quy Nhơn. Thành phố đó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa. Tớ thích đạp xe đạp khi trời nóng. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nắng. Tớ thích làm đồ thủ công khi trời mưa.
1. Thu sống ở Bình Thuận.
2. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa.
3. Cô ấy thích thả diều khi trời nóng.
4. Cô ấy thích đi dã ngoại khi trời nắng.
5. Cô ấy thích đọc sách khi trời mưa.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Hi! My name is Thu. I live in Quy Nhơn. It’s in Vietnam. The weather here is hot, sunny, and rainy. I like riding a bike when it’s hot. I like having a picnic when it’s sunny. I like doing arts and crafts when it’s rainy.
Tạm dịch:
Xin chào! Tên của tớ là Thu. Tớ sống ở Quy Nhơn. Thành phố đó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa. Tớ thích đạp xe đạp khi trời nóng. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nắng. Tớ thích làm đồ thủ công khi trời mưa.
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look at E. Write a short weather report about your town.
2. Phương pháp giải
Nhìn vào phần E. Viết một đoạn văn ngắn về thời tiết ở thành phố của bạn.
3. Lời giải chi tiết
Hi! My name is Mian. I live in Hà Nội. It’s in Vietnam. The weather here is hot, sunny, and rainy. I like riding a bike when it’s hot. I like having a picnic when it’s sunny. I like doing arts and crafts when it’s rainy.
Tạm dịch:
Xin chào! Tên của tớ là Mian. Tớ sống ở Hà Nội. Thành phố đó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng, nắng và mưa. Tớ thích đạp xe đạp khi trời nóng. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nắng. Tớ thích làm đồ thủ công khi trời mưa.
G Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Talk about your weather in your town.
2. Phương pháp giải
Viết về thời tiết ở thành phố của bạn.
3. Lời giải chi tiết
I live in Hà Nội. The weather here is cold, cloudy, and sunny. I like riding a bike when it’s cold. I like having a picnic when it’s cloudy. I like swimming when it’s sunny.
Tạm dịch:
Tớ sống ở Hà Nội. Thời tiết ở đây đang lạnh, mây và nắng. Tớ thích đạp xe khi trời lạnh. Tớ thích đi dã ngoại khi trời nhiều mây. Tớ thích đi bơi khi trời nắng.
CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
Review 7
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4