Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), downstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
Ví dụ:
— We live here.
Chúng tôi sống ở đây.
— It’s there, right in front of you!
Nó ở kia kìa. Ngay trước mặt anh đấy.
— The guests had to move inside when it started to rain.
Khách phải dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.
Review 1 (Units 1-2-3)
Unit 2: Life in the countryside
Unit 9: Phones Used to Be Much Bigger
Chủ đề I. Phản ứng hóa học
Chủ đề 5. Nhiệt
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8