UNIT 4. DID YOU GO TO THE PARTY?
1.
go on a picnic / ɡəʊ ɒn ə ˈpiknik/
(v.phr): đi dã ngoại
We are going on a picnic with classmates tomorrow.
(Chúng tôi sẽ đi dã ngoại với các bạn cùng lớp vào ngày mai.)
2.
(v): thưởng thức, thích
They enjoy a meal at a restaurant by the sea.
(Họ thưởng thức bữa ăn tại một nhà hàng cạnh biển.)
3.
(n): bữa tiệc
Don’t forget to come my party tonight.
(Đừng quên đến bữa tiệc của tôi vào tối nay đó.)
4.
(v): tham gia
Why don’t you join our club?
(Tại sao bạn không tham gia vào câu lạc bộ của chúng tôi đi?)
5.
(n): hội chợ vui chợ
My city has a lot of funfairs during summer vacation.
(Thành phố tôi có nhiều khu vui chơi suốt kì nghỉ hè.)
6.
7.
(adj): khác nhau
Sarah and her sister are different.
(Sarah và chị gái của cô ấy thật là khác nhau.)
8.
(n): nơi, chỗ, địa điểm
We visited many places during summer holiday.
(Chúng tôi đã đi thăm nhiều nơi suốt kì nghỉ hè.)
9.
(n): Niềm vui, sự vui đùa
She brings fun to everyone.
(Cô ấy mang niềm vui đến cho mọi người.)
10.
play hide-and-seek / pleɪ ˌhaɪd.ənˈsiːk /
(v.phr): chơi trốn tìm
Playing hide-and-seek is a popular folk game for children.
(Chơi trốn tìm là một trò chơi dân gian phổ biến dành cho trẻ con.)
11.
(idiom): nhiều
You are fat, so you shouldn’t eat a lot of fast food.
(Bạn béo rồi đó, vì vậy bạn không nên ăn nhiều thức ăn nhanh.)
12.
(v): tán gẫu
I often chat online with my friends in my free time.
(Tôi thường tán gẫu trực tuyến với những người bạn của mình vào thời gian rảnh rỗi.)
13.
watch cartoon / wɒtʃ kɑːˈtuːn/
(v.phr): xem hoạt hình
Children like watching cartoons after hard studying hours.
(Trẻ con thường thích xem hoạt hình sau những giờ học căng thẳng.)
14.
(n): hội chợ sách
Let’s go to the book fair now. We can read and buy some favorite books.
(Bây giờ hãy đi đến hội chợ sách đi. Chúng ta có thể đọc và mua một vài cuốn sách yêu thích.)
15.
(n) truyện
Every night, her parents often read story books to her before bedtime.
(Mỗi tối, bố mẹ thường đọc truyện cho cô ấy nghe trước giờ đi ngủ.)
16.
(n): truyện tranh
He likes reading comic books and drawing characters in comics.
(Anh ấy thích đọc truyện tranh và vẽ các nhân vật trong truyện.)
17.
(v.phr): tham gia
I often take part in English clubs on Sunday mornings.
(Tôi thường tham gia câu lạc bộ tiếng anh vào các buổi sáng chủ nhật.)
18.
(v): mời
He invites us to come his new house tonight.
(Anh ấy mời chúng tôi đến nhà mới của anh ấy tối nay.)
19.
(v): lặp lại, nhắc lại
Can you repeat that slowly, please?
(Bạn có thể lặp lại điều đó thật châm được không?)
20.
(v) hoàn thành
He tries to complete his all homework before going to bed.
(Anh ấy cố hoàn thành hết tất cả bài tập về nhà trước khi đi ngủ.)
21.
(n) bạn thân
Hoa is my best friend in class.
(Hoa là bạn thân của tôi ở trong lớp.)
22.
(n): quà tặng
My father gives her a new bicycle as a birthday present.
(Bố của cô ấy tặng cho cô ấy một chiếc xe đạp mới tinh như là một món quà sinh nhật.)
23.
(n): trái cây
Eating fruit and vegetables every day is good for health.
(Ăn trái cây và rau mội ngày thì tốt cho cơ thể.)
24.
(n): nước ép
I would like some juice and bread.
(Tôi muốn một ít nước ép và bánh mì.)
25.
(v): kết thúc
The meeting ended at 11 o’ clock this morning.
(Cuộc họp đã kết thúc lúc 11 giờ sáng nay.)
>> Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 5 mới
Unit 11: What's The Matter With You?
Chủ đề 2 : Tập soạn thảo văn bản với phần mềm Word
Chuyên đề 7. Bài toán công việc chung, công việc riêng
Bài tập cuối tuần 30
Bài 6: Kính già, yêu trẻ