A Bài 1
1. Complete and say.
(Hoàn thành và nói.)
Lời giải chi tiết:
a. Toy (Đồ chơi)
b. Kite (Cái diều)
A Bài 2
2. Do the puzzle.
(Giải ô chữ.)
Lời giải chi tiết:
Truck (Xe tải)
Bus (Xe buýt)
Car (Xe ô tô)
Plane (Máy bay)
Ship (Tàu thủy)
Train (Tàu hỏa)
Kite (Cái diều)
A Bài 3
3. Look, complete and read.
(Nhìn,hoàn thành và đọc.)
Phương pháp giải:
They have ______. (Họ có _______.)
He/She has ______. (Anh ấy/Cô ấy có _______.)
Lời giải chi tiết:
1. He has a teddy bear. (Cậu ấy có một chú gấu bông.)
2. She has a kite. (Cô ấy có một cái diều.)
3. They have two trucks. (Họ có hai chiếc xe tải.)
4. They have three planes. (Họ có 3 chiếc máy bay.)
B Bài 1
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 – b | 2 – d | 3 – e | 4 – c | 5 – a |
1 - b. She has a doll. (Cô ấy có một con búp bê.)
2 - d. Mary and Linh have four kites. (Mary và Linh có 4 cái diều.)
3 - e. The train is new. (Chiếc tàu hỏa thì mới.)
4 - c. There’s a truck on the table. (Có một chiếc xe tải trên bàn.)
5 - a. He has three cars. (Anh ấy có 3 chiếc xe ô tô.)B Bài 2
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. How _______ cars do you have?
a. many
b. old
2. I _____ three trains.
a. have
b. has
3. My brother has one _____.
a. planes
b. plane
4. Linh and Mai _______ five dolls.
a. have
b. has
5. My friends Bill and Lucy have six _____.
a. ship
b. ships
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. a | 3. b | 4. a | 5. b |
1. How many cars do you have? (Bạn có bao nhiêu chiếc xe ô tô?)
2. I have three trains. (Tôi có 3 chiếc tàu hỏa.)
3. My brother has one plane. (Anh trai tôi có một chiếc máy bay.)
4. Linh and Mai have five dolls. (Linh và Mai có 5 con búp bê.)
5. My friends Bill and Lucy have six ships. (Bạn của tôi Bill và Lucy có 6 chiếc tàu thủy.)
B Bài 3
3. Make sentences.
(Đặt câu.)
Lời giải chi tiết:
1. He has two ships. (Anh ấy có 2 chiếc tàu thủy.)
2. She has one teddy bear. (Cô ấy có một con gấu bông.)
3. There are three trains in the bedroom. (Có 3 chiếc tàu hỏa trong phòng ngủ.)
4. How many trucks does she have? (Cô ấy có bao nhiêu chiếc xe tải?)
C
Point and say.
(Chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- They have ______. (Họ có _______.)
- He/She has ______. (Anh ấy/Cô ấy có _______.)
Lời giải chi tiết:
a. He has four cars. (Anh ấy có 4 chiếc xe ô tô.)
b. She has two ships. (Cô ấy có 2 chiếc tàu thủy.)
c. Mai and Linh have two dolls. (Mai và Linh có 2 con búp bê.)
d. They have three kites. (Họ có 3 cái diều.)
D Bài 1
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. d | 3. b | 4. a |
1 - c. Lucy and Mary have three teddy bears. (Lucy và Mary có 3 con gấu bông.)
2 - d. Nam has one bus. (Nam có một cái xe buýt.)
3 - b. Mai has two planes. (Mai có hai chiếc máy bay.)
4 - a. Bill and Ben have four trucks. (Bill và Ben có 4 chiếc xe tải.)
D Bài 2
2. Read and tick or cross.
(Đọc và đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)
Phương pháp giải:
This is Mary. These are her toys. She has one teddy bear and two trains. She has three cars and four ships. They are new.
Tạm dịch:
Đây là Mary. Đây là những đồ chơi của cô ấy. Cô ấy có một con gấu bông và hai chiếc tàu hỏa. Cô ấy có 3 chiếc xe ô tô và 4 chiếc tàu thủy. Chúng thì mới.
1. Mary has two teddy bear. (Mary có 2 con gấu bông.)
2. She has two trains. (Cô ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)
3. She has three cars. (Cô ấy có 3 chiếc xe ô tô.)
4. She has three ships. (Cô ấy có 3 chiếc tàu thủy.)
5. Her toys are new. (Những món đồ chơi của cô ấy thì mới.)
Lời giải chi tiết:
1. Sửa thành: Mary has one teddy bear. (Mary có 1 con gấu bông.)
2. Sửa thành: She has four ships. (Cô ấy có 4 chiếc tàu thủy.)
E Bài 1
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Minh has one train and two ships. (Nam có một chiếc tàu hỏa và 2 chiếc tàu thủy.)
2. Mai has one doll and three kites. (Mai có một con búp bê và 3 chiếc diều.)
3. Lucy and Nam have one plane and four cars. (Lucy và Nam có 1 chiếc máy bay và 4 chiếc xe ô tô.)
E Bài 2
2. Write and colour.
(Viết và tô màu.)
Lời giải chi tiết:
Bill and Mary have some toys.
Bill has one kite.
It is old.
Mary has two ships.
They are new.
Tạm dịch:
Bill và Mary có một vài món đồ chơi.
Bill có một chiếc diều.
Nó thì cũ.
Mary có 2 chiếc tàu thủy.
Chúng thì mới.
Unit 2. Our names
VỞ BÀI TẬP ĐẠO ĐỨC 3 - HỌC KÌ 2
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Fluency Time! 2
Unit 10: These are rubbers.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3