2. Unit 4 - SBT Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11

Bài 1

1. Listen and look. Draw a line.

(Nghe và nhìn. Vẽ đường thẳng để nối.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. drink (uống)

2. eat (ăn)

3. walk (đi bộ)

4. run (chạy)

5. a hippo (con hà mã)

6. a monkey (con khỉ)

7. a lion (sư tử)

8. a zebra (ngựa vằn)

9. a giraffe (hươu cao cổ)

10. a crocodile (cá sấu)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Read.

(Đọc.)

Monkey: Is the zebra walking?

(Khỉ: Ngựa vằn đang đi bộ à?)

Elephant: No, it isn’t. It’s running.

(Không. Nó đang chạy.)

Bài 3

3. Cut out the cards for Unit 4. Listen. Glue the cards. Say.

(Cắt các thẻ của bài 4 ta. Nghe. Dán các thẻ. Nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Is the monkey drinking? – No, it isn’t. It’s eating.

(Chú khỉ đang uống à? – Không, nó đang ăn.)

2. Is the lion walking? – No, it isn’t. It’s running.

(Con sư tử đang đi bộ à? – Không, nó đang chạy.)

3. Is the zebra eating? – No, it isn’t. It’s drinking.

(Ngựa vằn đang ăn à? – Không. Nó đang uống.)

4. Is the crocodile running? – No, it isn’t. It’s walking.

(Con cá sấu đang chạy à? – Không. Nó đang đi.)

5. Is the girl drinking? – No, she isn’t. She’s eating.

(Cô bé đang uống à? – Không. Cô bé đang ăn.)

6. Is the boy wearing pants? – No, he isn’t. He’s wearing shorts.

(Cậu bé đang mặc quần dài à? – Không. Cậu ấy mặc quần ngắn.)

7. Is the girl running? – No, she isn’t. She’s walking.

(Cô bé đang chạy à? – Không. Cô ấy đang đi bộ.)

8. Is the boy eating? – No, he isn’t. He’s drinking.

(Cậu bé đang ăn à? – Không, Cậu ấy đang uống.)

Lời giải chi tiết:

Bài 4

4. Connect the dots. What is it? Say. Color.

(Nối các điểm lại. Nó là gì? Nói. Tô màu.)

Lời giải chi tiết:

It’s a crocodile. (Đây là một con cá sấu.)

Bài 5

5. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a yellow circle (hình tròn màu vàng)

2. a blue star (hình ngôi sao màu xanh lam)

3. an orange rectangle (hình chữ nhật màu cam)

4. a pink heart (hình trái tim màu hồng)

5. a green triangle (hình tam giác màu xanh lá)

6. a red square (hình vuông màu đỏ)

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

- six red hearts (6 hình trái tim màu đỏ)

- five purple triangles (5 hình tam giác màu tím)

- nineteen yellow stars (19 hình ngôi sao màu vàng)

- three blue circles (3 hình tròn màu xanh lam)

- one green rectangle (1 hình chữ nhật màu xanh lá)

- two orange squares (2 hình vuông màu cam)

Lời giải chi tiết:

Bài 7

7. Count and write.

(Đếm và viết.)

Lời giải chi tiết:

- five: 5

- four: 4

- fourteen: 14

- twenty: 20

Bài 8

8. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. m - /m/ - /m/ - monkey – monkey

2. z - /z/ - /z/ - zebra – zebra

3. l - /l/ - /l/ - crocodile – crocodile

Bài 9

9. Listen and look. Which word is different? Circle.

(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

/m/ - drink

/m/ - monkey

/m/ - milk

2.

/z/ - zoo

/z/ - giraffe

/z/ - zebra

3.

/l/ - ball

/l/ - crocodile

/l/ - hippo

Lời giải chi tiết:

Bài 10

10. Listen and chant. Say a new verse.

(Nghe và hát theo nhịp. Đọc một khổ thơ mới.)

Look, I’m a lion

(Nhìn này, tôi là một chú sư tử.)

I walk and I run.

(Tôi đi và tôi chạy.)

Look, I’m a zebra

(Nhìn này tôi là một chú ngựa vằn)

standing in the sun.

(đứng dưới mặt trời.)

Look, I’m a monkey

(Nhìn này, tôi là một chú khỉ)

I walk and I run.

(Tôi đi và tôi chạy.)

Look, I’m a crocodile

(Nhìn này tôi là một chú cá sấu)

standing in the sun.

(đứng dưới ánh mặt trời.)

Lời giải chi tiết:

Look, I’m a giraffe

(Nhìn này, tôi là một chú hươu cao cổ.)

I eat and I drink.

(Tôi ăn và tôi uống.)

Look, I’m a hippo

(Nhìn này tôi là một chú hà mã)

walking in the rain.

(đi trong mưa.)

Bài 11

11. Trace and write.

(Tô theo và viết.)

Fqa.vn
Bình chọn:
4.9/5 (12 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi