Bài 1
Bài 1
1. Complete the phrases using the words in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành các cụm từ bằng cách sử dụng các từ trong hộp. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
the bus music the door lunch the news my hair breakfast a nap |
1. have lunch
2. catch ___________________
3. do ___________________
4. answer ___________________
5. make ___________________
6. take ___________________
7. watch ___________________
8. play ___________________
Lời giải chi tiết:
1. have lunch (ăn trưa)
2. catch the bus (bắt xe buýt)
3. do my hair (làm tóc, sấy tóc)
4. answer the door (mở cửa khi nghe ai đó gõ cửa/ bấm chuông)
5. make breakfast (làm đồ ăn sáng)
6. take a nap (ngủ trong thời gian ngắn)
7. watch the news (xem tin tức)
8. play music (chơi nhạc)
Bài 2
Bài 2
2. Label the pictures (1–6) with the phrases from Exercise 1.
(Dán nhãn các hình (1–6) bằng các cụm từ trong Bài tập 1.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
1. have lunch (ăn trưa)
2. catch the bus (bắt xe buýt)
3. watch the news (xem tin tức)
4. play music (chơi nhạc)
5. do my hair (sấy tóc)
6. make breakfast (làm đồ ăn sáng)
Bài 3
Bài 3
3. What is your daily routine like? Tell the class.
(Thói quen của bạn hàng ngày như thế nào? Nói với lớp.)
Lời giải chi tiết:
Every morning, I have breakfast, catch the bus and go to school. I come back from school at about 4:00 in the afternoon. Then I do my homework and play video games.
(Mỗi buổi sáng, tớ ăn sáng, bắt xe buýt và đến trường. Tớ đi học về vào khoảng 4 giờ chiều. Sau đó, tớ làm bài tập về nhà và chơi trò chơi điện tử.)
Bài 4
Bài 4
4. Listen and put the words I, make, my, like, play and take in the correct column. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ I, make, my, like, play và take vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/aɪ/ | /eɪ/ |
|
|
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
/aɪ/ | /eɪ/ |
I /aɪ/: tôi my /maɪ/: của tôi like /laɪk/: thích | make /meɪk/: làm play /pleɪ/: chơi take /teɪk/: lấy, chiếm |
Bài 5
Bài 5
5. Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2.
(Nghe và nối đoạn hội thoại (A – F) với bức tranh (1–6) trong Bài tập 2.)
Dialogue A |
|
Dialogue B |
|
Dialogue C |
|
Dialogue D |
|
Dialogue E |
|
Dialogue F |
|
Phương pháp giải:
Transcript:
Dialogue A (Hội thoại A)
A: Gary! What is taking you so long?
(Gary! Điều gì đang làm bạn mất nhiều thời gian như vậy?)
B: Just give me a few more minutes. I nearly have it how I like it.
(Chỉ cần cho tớ một vài phút nữa. Tớ sắp đạt được đến mức độ tớ thích rồi .)
A: Well, make sure you give me back my hairdryer when you are finished.
(Được thôi, hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đưa lại tớ máy sấy tóc khi dùng xong nha.)
Dialogue B (Hội thoại B)
A: Is John back from football practice, Dad?
(John về nhà sau buổi tập bóng đá chưa vậy bố?)
B: Yes, he’s in his room.
(Rồi đó con, nó đang ở trong phòng.)
A: Is he taking a nap?
(Anh ấy đang ngủ à bố?)
B: No, he’s watching the news.
(Không đâu, nó đang xem tin tức đó con.)
Dialogue C (Hội thoại C)
A: What would you like on your toast?
(Bạn muốn thêm gì trên bánh mì nướng của bạn vậy?)
B: Umm ... jam, please.
(Ừm… cho tớ thêm mứt nha.)
A: OK. I made some tea, too.
(Được thôi. Tớ cũng pha trà rồi đó.)
B: Great! I can’t start the day without a cup of tea.
(Tuyệt! Tớ không thể nào bắt đầu một ngày mới mà không có một tách trà được.)
Dialogue D (Hội thoại D)
A: Hurry up! Your guitar lesson is in ten minutes.
(Nhanh lên nào! Lớp học ghi – ta của con sẽ bắt đầu trong 10 phút nữa đấy.)
B: Just a minute Mum, I need to finish my soup first.
(Đợi con vài phút nữa nha mẹ, con cần ăn xong chén súp này trước đã.)
A: OK, finish your meal and then go get your guitar.
(Được thôi, ăn xong rồi đi học ghi – ta liền nha.)
Dialogue E (Hội thoại E)
A: Ah, I’m going to be late for work again!
(Á, tớ sắp trễ giờ làm nữa rồi!)
B: Well, the timetable says 9:30.
(Chà, thời gian biểu ghi là 9 giờ rưỡi đó.)
A: I know! Oh, wait! Here it comes!
(Tớ biết mà! Ồ, đợi tớ với! Sắp đến rùi nè!)
Dialogue F (Hội thoại F)
A: Hey Sarah! That sounds great. What is it?
(Này Sarah! Nghe tuyệt đấy. Đây là bài gì vậy?)
B: Thanks. It’s a Taylor Swift song. It took me days to learn it.
(Cảm ơn cậu. Đây là bài hát của Taylor Swift á. Tớ đã học nó vài ngày rồi.)
A: Well, keep practicing. I’ll bring you some breakfast.
(Được đấy, luyện tập tiếp nha. Tớ sẽ mang bữa ăn sáng cho cậu.)
Lời giải chi tiết:
Dialogue A (Hội thoại A) | 5: do my hair (sấy tóc) |
Dialogue B (Hội thoại B) | 3: watch the news (xem tin tức) |
Dialogue C (Hội thoại C) | 6: make breakfast (làm đồ ăn sáng) |
Dialogue D (Hội thoại D) | 1: have lunch (ăn trưa) |
Dialogue E (Hội thoại E) | 2: catch the bus (bắt xe buýt) |
Dialogue F (Hội thoại F) | 4: play music (chơi nhạc) |
Đề thi giữa kì 2
Unit 7. Cultural diversity
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Địa lí lớp 10
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Địa lí lớp 10
Chủ đề 7. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10