Bài 1
Bài 1
1.Match 1-8 with a-h.
(Nối các câu 1-8 với các câu a-h.)
Our visit to Paris
Lời giải chi tiết:
1 We all wentto Paris by plane.
(Cả nhà chúng tôi đã đến Paris bằng máy bay.)
2 I saw somecool places from the plane.
(Tôi đã nhìn thấy những nơi thú vị từ máy bay.)
3 We stayedin a nice hotel.
(Chúng tôi đã ở trong một khách sạn rất tuyệt.)
4 I visited theEiffel Tower.
(Tôi đã đến thăm tháp Eiffel.)
5 We explored some old tunnels.
(Chúng tôi đã khám phá một số đường hầm cũ.)
6 My mum took a lot of nice photos.
(Mẹ tôi đã chụp rất nhiều ảnh đẹp.)
7 My dad gaveme some money to spend.
(Bố tôi đã cho tôi một số tiền để tiêu.)
8 We camehome after five days.
(Chúng tôi đã về nhà sau năm ngày.)
Bài 2
Bài 2
2.Complete the text using the past simple form of the verbs.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng thì quá khứ đơn của động từ.)
Back to the Future
Last night, after I had my dinner, I 1 a bit bored so I 2 looked in an old box. I an old DVD called Back to the Future and I 3 it. In the film, a young student called Marty McFly 4 back to the past in a time machine. He 5 his teenage parents and he was surprised because they 6 very young!
He stopped his parents from meeting for the first time and he was very worried. He didn’t want to change the past! But in the end, he 7 his parents to meet and everybody was happy. At the end of the films, he 8 the past and he 9 back to the present. It was a very funny film!
Phương pháp giải:
Động từ “to be” | Động từ thường | |
Khẳng định | S + was/ were + N/Adj | S + V-ed |
Phủ định | S + was/were not + N/Adj | S + did not + V (nguyên thể) |
Nghi vấn | Q: Was/Were+ S + N/Adj? A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. | Q: Did + S + V (nguyên thể)? A: Yes, S + did. No, S + didn’t. |
Lời giải chi tiết:
Back to the Future
Last night, after I had my dinner, I 1 felt a bit bored so I looked in an old box. I 2 found an old DVD called Back to the Future and I 3 watched it. In the film, a young student called Marty McFly 4 traveled back to the past in a time machine. He 5 met his teenage parents and he was surprised because they 6 looked very young!
He stopped his parents from meeting for the first time and he was very worried. He didn’t want to change the past! But in the end, he 7 helped his parents to meet and everybody was happy. At the end of the films, he 8 left the past and he 9 came back to the present. It was a very funny film!
Tạm dịch:
Back to the Future
Tối qua, sau khi ăn tối xong, tôi cảm thấy hơi buồn chán nên đã tìm trong một chiếc hộp cũ một chút. Tôi đã tìm thấy một chiếc đĩa DVD cũ có tên Back to the Future và tôi đã xem nó. Trong phim, một cậu học sinh trẻ tên là Marty McFly đã du hành về quá khứ trên một cỗ máy thời gian. Anh ấy đã gặp bố mẹ của mình lúc còn tuổi teen và anh ấy đã rất ngạc nhiên vì họ trông rất trẻ!
Lúc bắt đầu anh ấy đã ngăn cản bố mẹ anh ấy gặp mặt nhau và anh ấy đã rất lo lắng. Anh ấy không muốn thay đổi quá khứ! Nhưng cuối cùng, anh đã giúp bố mẹ mình gặp nhau và mọi người đều rất hạnh phúc. Cuối phim, anh ấy rời khỏi quá khứ và anh quay lại hiện tại. Đó là một bộ phim rất vui nhộn!
Bài 3
Bài 3
3.Listen and choose the correct answers.
(Nghe và chọn đáp án đúng.)
Jack went to a museum in Liverpool/Leeds.
1 Jack visited the museum with his dad/mum.
2 He thinks the museum is boring/brilliant.
3 He explored the Roman/Egyptian part of the museum for a long time.
4 He met/listened to an important man from the museum.
5 He found a DVD about dinosaurs/scientists in the museum shop
Phương pháp giải:
What did you do in the holidays?
Well, I did a lot of different things, but my favorite thing was when I went to a museum in Liverpool with my dad, it's called the World Museum. It's one of five big museums in the city. I think it's over 150 years old.
But wasn't it a bit boring?
Well, at first, I didn't want to go there.
But the World Museum is brilliant. It's a bit like time traveling when you go from room to room and you see things from different countries in the past.
Cool. Just like that film.
Yeah, that's right. First, we visited the Egyptian part of the museum, and we explored the different rooms for a long time. We were in there for nearly three hours. The Egyptian mummy is a brilliant. Some of them are more than 2,000 years old.
Sounds really good. I think perhaps I like it there.
Yes, yes, I'm sure you would. Then after that, we went to the Roman part of the museum, and we listened to a talk by an important guide. He talked for about twenty minutes, but he wasn't boring. He was really funny. Then we had lunch. There are two cafes and we went to the one called the coffee shop.
Great. And what did you do in the afternoon?
Well, we went to the shop and I found a cool DVD about dinosaurs. But by fine, my dad and I were really tired, so we left and went home.
Sounds like a great day.
Yeah. It was.
Lời giải chi tiết:
Jack went to a museum in Liverpool/Leeds.
(Jack đã đến một viện bảo tàng ở Liverpool.)
1 Jack visited the museum with his dad/mum.
(Jack đã đến thăm viện bảo tàng với bố của mình.)
Giải thích: ‘I went to a museum in Liverpool with my dad’
2 He thinks the museum is boring/brilliant.
(Cậu ấy cho rằng bảo tàng thật tuyệt vời.)
Giải thích: ‘Well, at first, I didn't want to go there. But the World Museum is brilliant. It's a bit like time traveling when you go from room to room and you see things from different countries in the past.’
3 He explored the Roman/Egyptian part of the museum for a long time.
(Cậu ấy đã khám phá khu vực Ai Cập của bảo tàng trong một thời gian dài.)
Giải thích: ‘First, we visited the Egyptian part of the museum, and we explored the different rooms for a long time.’
4 He met/listened to an important man from the museum.
(Cậu ấy đã lắng nghe một người đàn ông quan trọng từ viện bảo tàng.)
Giải thích: ‘Then after that, we went to the Roman part of the museum, and we listened to a talk by an important guide’
5 He found a DVD about dinosaurs/scientists in the museum shop.
(Cậu ấy tìm thấy một đĩa DVD về khủng long trong cửa hàng bảo tàng.)
Giải thích: ‘Well, we went to the shop and I found a cool DVD about dinosaurs’
Bài 4
Bài 4
4.Listen again. Complete the sentences with the numbers.
(Nghe lại lần nữa.Sau đó hoàn thành các câu với các con số.)
There are five big museums in Liverpool.
1 The World Museum is more than years old.
2 Jack was in the Egyptian part of the museum for nearly hours.
3 Some of the Egyptian mummies are over years old.
4 The guide talked for minutes.
5 The museum has got cafes.
Phương pháp giải:
What did you do in the holidays?
Well, I did a lot of different things, but my favorite thing was when I went to a museum in Liverpool with my dad, it's called the World Museum. It's one of five big museums in the city. I think it's over 150 years old.
But wasn't it a bit boring?
Well, at first, I didn't want to go there.
But the World Museum is brilliant. It's a bit like time traveling when you go from room to room and you see things from different countries in the past.
Cool. Just like that film.
Yeah, that's right. First, we visited the Egyptian part of the museum, and we explored the different rooms for a long time. We were in there for nearly three hours. The Egyptian mummy is a brilliant. Some of them are more than 2,000 years old.
Sounds really good. I think perhaps I like it there.
Yes, yes, I'm sure you would. Then after that, we went to the Roman part of the museum, and we listened to a talk by an important guide. He talked for about twenty minutes, but he wasn't boring. He was really funny. Then we had lunch. There are two cafes and we went to the one called the coffee shop.
Great. And what did you do in the afternoon?
Well, we went to the shop and I found a cool DVD about dinosaurs. But by fine, my dad and I were really tired, so we left and went home.
Sounds like a great day.
Yeah. It was.
Lời giải chi tiết:
There are five big museums in Liverpool.
(Có năm viện bảo tàng lớn ở Liverpool.)
1 The World Museum is more than 150 years old.
(Bảo tàng Thế giới đã hơn 150 năm tuổi.)
Giải thích: ‘I think it's over 150 years old.’
2 Jack was in the Egyptian part of the museum for nearly three hours.
(Jack đã ở khu vực Ai Cập của bảo tàng gần ba giờ đồng hồ.)
Giải thích: ‘We were in there for nearly three hours.’
3 Some of the Egyptian mummies are over 2000 years old.
(Một số xác ướp Ai Cập đã hơn 2000 năm tuổi.)
Giải thích: ‘The Egyptian mummy is a brilliant. Some of them are more than 2,000 years old.’
4 The guide talked for twenty minutes.
(Người hướng dẫn đã nói chuyện trong hai mươi phút.)
Giải thích: ‘He talked for about twenty minutes, but he wasn't boring.’
5 The museum has got two cafes.
(Bảo tàng có hai quán cà phê.)
Giải thích: ‘He talked for about twenty minutes, but he wasn't boring.’
Bài 5
Bài 5
5.Imagine you went to a famous museum for the day. Write sentences about what you did. Use the verbs on this page to help you.
(Tưởng tượng bạn được đi tới một nhà bảo tàng nổi tiếng nguyên một ngày. Viết các câu về những việc bạn đã làm. Sử dụng các động từ trong trang này để hỗ trợ bạn.)
I visited the Archaeological Museum in Istanbul with my family. I explored the museum with my older brother.
(Tớ đã đến thăm viện bảo tàng Archaeological ở Istanbul cùng với gia đình mình. Tớ đã đi khám phá viện bảo tàng cùng với anh trai mình.)
Lời giải chi tiết:
I visited the Museum of Oceanography in Nha Trang with my family. I saw a lot of sea creature in that place: shark, clown fish,….
(Tớ đã đến thăm viện hải dương học ở Nha Trang cùng với gia đình mình. Tớ đã nhìn thấy rất nhiều sinh vật biển: cá mập, cá hề…)
Unit 3. The past
Unit 4: Health and fitness
Unit 0: Welcome
Bài 6. Truyện ngụ ngôn và tục ngữ
Bài 4. Qùa tặng của thiên nhiên
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World