Bài 1
Task 1. Complete the following sentences, using the correct form of the words in the box.
Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng hình thức của từ trong hộp.
prescribe
nutrition
immune
expect
meditate
health
1. The development of effective medicines has contributed to the increase in average life _______ in some countries.
2. An hour of _______ can help you to relieve your stress.
3. Doctors should use more legible handwriting when giving _______
4. Some people believe that keeping a diary of daily activities is one simple way to help you to stay_______
5. My doctor said that these natural remedies can boost my _______system.
6. One of the main responsibilities of a dietitian is to promote _______ and balanced diets.
Lời giải chi tiết:
1. The development of effective medicines has contributed to an increase in average life expectancy in some countries.
Tạm dịch: Việc phát triển các loại thuốc có hiệu quả đã góp phần làm tăng tuổi thọ bình quân ở một số nước.
Giải thích: life expectancy: tuổi thọ
2. An hour of meditation can help you to relieve your stress.
Tạm dịch: Một giờ thiền có thể giúp bạn giảm căng thẳng.
Giải thích: meditation: thiền, chọn theo ngữ cảnh
3. Doctors should use more legible handwriting when giving prescription
Tạm dịch: Các bác sĩ nên sử dụng chữ viết tay dễ đọc hơn khi kê đơn thuốc.
Giải thích: give prescription: kê đơn thuốc
4. Some people believe that keeping a diary of daily activities is one simple way to help you to stay healthy
Tạm dịch: Một số người tin rằng việc giữ một cuốn nhật ký các hoạt động hàng ngày là một cách đơn giản để giúp bạn luôn khỏe mạnh.
Giải thích: stay healthy: sống khỏe
5. My doctor said that these natural remedies can boost my immune system.
Tạm dịch: Bác sĩ của tôi nói rằng những biện pháp tự nhiên này có thể tăng cường hệ miễn dịch của tôi.
Giải thích: immune system: hệ miễn dịch
6. One of the main responsibilities of a dietitian is to promote nutritious and balanced diets.
Tạm dịch: Một trong những trách nhiệm chính của một chuyên viên dinh dưỡng là thúc đẩy chế độ ăn dinh dưỡng và cân bằng.
Giải thích: nutritious diet: chế độ ăn dinh dưỡng
Bài 2
Task 2: Complete the following sentences, using the words from the box combined with -free or anti-.
Hoàn thành các câu sau đây, sử dụng các từ từ hộp kết hợp với -free hoặc anti-.
aging stress cholesterol acne sugar
1. ________drinks are better for your teeth and general health.
2. In addition to a nutritious diet, a ________ lifestyle can boost your health and increase your life expectancy.
3. Some people believe that ________ foods can make them younger.
4. Home-made ________ masks based on fruits are completely natural and inexpensive.
5. People at a higher risk of heart disease should follow a________ diet.
Lời giải chi tiết:
1. Sugar-free drinks are better for your teeth and general health.
Tạm dịch: Thức uống không đường sẽ tốt hơn cho răng và sức khỏe tổng quát của bạn.
Giải thích: Sugar-free drinks: Thức uống không đường
2. In addition to a nutritious diet, a stress-free lifestyle can boost your health and increase your life expectancy.
Tạm dịch: Ngoài chế độ dinh dưỡng bổ dưỡng, lối sống không căng thẳng có thể tăng cường sức khỏe của bạn và tăng tuổi thọ của bạn.
Giải thích: stress-free lifestyle: lối sống không thoải mái thư giãn
3. Some people believe that anti-aging foods can make them younger.
Tạm dịch: Một số người tin rằng các loại thực phẩm chống lão hóa có thể làm cho chúng ta trẻ hơn.
Giải thích: anti-aging: chống lão hóa, dựa vào vế sau " make them younger" nên ta chọn "anti-aging"
4. Home-made anti-acne masks based on fruits are completely natural and inexpensive.
Tạm dịch: Mặt nạ chống mụn tự chế dựa trên trái cây là hoàn toàn tự nhiên và không tốn kém.
Giải thích: ở câu này ta có thể phân vân là mặt nạ chống lão hóa hay chống mụn, nhưng vế sau có nhắc đến mặt nạ làm từ hoa quả, tốt cho da mụn nên ta chọn "anti-ance"
5. People at a higher risk of heart disease should follow a cholesterol-free diet.
Tạm dịch: Những người có nguy cơ mắc bệnh tim cao hơn nên tuân theo chế độ ăn không có cholesterol.
Giải thích: cholesterol làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim, chọn đáp án theo kiến thức hiểu biết cá nhân
Bài 3
Task 3: Report each statement. Make changes, if necessary.
Tường thuật lại mỗi câu. Thay đổi nếu cần thiết
1. ‘If you go to bed on an empty stomach, you won't be able to sleep well.’
Tom's father told him.............
2. ‘If you work too much and don't rest, you will weaken your immune system.'
My mother warned me that............
3. ‘If you follow my advice, your health will be much better.’
Ann's doctor told her that............
4. ‘If children don't get enough calcium, they won't grow strong and healthy bones.'
My grandmother explained that............
5. ‘If I consumed a lot of fast food, I could become overweight.'
Alice said that............
Lý thuyết:
Câu tường thuật: S + V(tường thuật) + O + that+ if + S (đổi ngôi thành tân ngữ O) + V (chia lại động từ theo chủ ngữ)
Lời giải chi tiết:
1. Tom's father told him if he goes to bed on an empty stomach, he won't be able to sleep well.
Tạm dịch: Bố của Tom đã nói với anh ấy nếu anh ta đi ngủ với một dạ dày trống rỗng, anh ấy sẽ không thể ngủ ngon được.
2. My mother warned me that if I work too much and don't rest, I will weaken my immune system.
Tạm dịch: Mẹ tôi đã cảnh báo rằng nếu tôi làm việc quá nhiều và không nghỉ ngơi, tôi sẽ làm suy yếu hệ miễn dịch của tôi.
3. Ann's doctor told her that if she follows his / her advice, her health will be much better.
Tạm dịch: Bác sĩ của Ann nói với cô ấy rằng nếu cô ấy làm theo lời khuyên của ông ấy, sức khỏe của cô ấy sẽ tốt hơn nhiều.
4. My grandmother explained that if children don't get enough calcium, they won't grow strong and healthy bones.
Tạm dịch: Bà ngoại của tôi giải thích rằng nếu trẻ em không có đủ canxi, chúng sẽ không phát triển xương khỏe mạnh.
5. said that if she consumed a lot of fast food, she could become overweight.
Tạm dịch: Alice nói rằng nếu cô ấy tiêu thụ rất nhiều thức ăn nhanh, cô ấy có thể trở nên thừa cân.
Loigiaiay.com
Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
Unit 4: ASEAN and Viet Nam
Chủ đề 1. Dao động
Unit 9: Good citizens
Unit 9: Education in the Future
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11