Vocabulary in action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

1. Use the glossary to find:

(Sử dụng bảng từ vựng để tìm: )

1. eight clothes and footware items

(tám từ chỉ quần áo và giày dép)

sweater, ...

2. six personality adjectives

(sáu tính từ miêu tả tính cách)

nice, ...

3. five appearance adjectives

(năm tính từ miêu tả ngoại hình)

slim, ...

Lời giải chi tiết:

1. dress, sunglasses, hat, jeans, shirt, shoes, shorts, skirt, sweatshirt, tracksuit, trainers, trousers, T-shirt

(váy liền thân, kính mát, mũ có vành, áo sơ mi, giày, váy, áo nỉ, đồ bộ thể thao, giày thể thao, quần dài, áo phông)

2. brave, friendly, funny, nice, smart, strong

(can đảm, thân thiện, hài hước, tốt bụng, thông minh, mạnh mẽ)

3. short, slim, small, strong, young

(thấp, mảnh mai, nhỏ nhắn, mạnh khỏe, trẻ)

Bài 2

2. Complete the pairs below.

(Hoàn thành các cặp bên dưới.)

1. father and mother

2. mum and __________

3. sister and __________

4. son and __________

5. husband and __________

6. grandma and __________

7. uncle and __________

Lời giải chi tiết:

2. dad3. brother4. daughter5. wife6. grandpa/ grandfather7. aunt / auntie

 

1. father and mother

(bố và mẹ)

2. mum and dad

(mẹ và bố)

3. sister and brother

(chị em gái và anh em trai)

4. son and daughter

(con trai và con gái)

5. husband and wife

(chồng và vợ)

6. grandma and grandpa/ grandfather

(bà nội/ ngoại và ông nội/ ngoại)

7. uncle and aunt/ auntie

(chú/ bác trai/cậu và cô/dì/ bác gái)

Bài 3

3. Complete the table with clothes and footwear.

(Hoàn thành bảng với quần áo và giày dép.)

Lời giải chi tiết:

Cold (lạnh)

Hot (nóng)

jacket, jeans, sweater, sweatshirt, tracksuit

dress, hat, shorts, skirt, sunglasses, T-shirt

Bài 4

4. PRONUNCIATION Listen to how we pronounce the /ɪ/ sound. Listen again and repeat.

(Phát âm. Nghe cách chúng ta phát âm /ɪ/. Nghe lại và lặp lại.)


big              English                  children

Bài 5

5. PRONUNCIATION In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat.

(Phát âm. Theo cặp, nói các câu. Nghe, kiểm tra và lặp lại.)


1. My sister is pretty and slim.

(Chị gái mình xinh xắn và mảnh mai.)

2. It's different in Italy.

(Ở Ý thì khác.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi