Bài 1
Bài 1
1. Use the glossary to find:
(Sử dụng bảng thuật ngữ để tìm:)
1. three times of food or / and drink that are bad for you:
2. three health problems ending with -ache:
3. two things you can take when you are ill:
Lời giải chi tiết:
1. three times of food or/and drink that are bad for you: crisps, energy drinks, sweets
(ba lần thực phẩm hoặc / và đồ uống có hại cho bạn: khoai tây chiên giòn, nước tăng lực, đồ ngọt)
2. three health problems ending with -ache: headache, stomachache, toothache
(ba vấn đề sức khỏe kết thúc bằng -ache: nhức đầu, đau bụng, đau răng)
3. two things you can take when you are ill: medicine, aspirin, tablet
(hai thứ bạn có thể dùng khi bị ốm: thuốc, aspirin, máy tính bảng)
Bài 2
Bài 2
2. Complete the phrasal verbs.
(Hoàn thành các cụm động từ.)
1. I often looked _______ my sister when she was little.
2. Last summer, I decided to take _______ swimming to keep fit.
3. I usually pick _______ colds from my brother.
4. If you don’t warm _______ before playing sports, you may get hurt easily.
Lời giải chi tiết:
1. after | 2. up | 3. up | 4. up |
1. I often looked after my sister when she was little.
(Tôi thường chăm sóc em gái khi cô ấy còn nhỏ.)
2. Last summer, I decided to take up swimming to keep fit.
( Mùa hè năm ngoái, tôi quyết định bắt đầu đi bơi để giữ dáng.)
3. I usually pick up colds from my brother.
(Tôi thường bị cảm lạnh từ anh trai tôi.)
4. If you don’t warm up before playing sports, you may get hurt easily.
(Nếu không khởi động kỹ trước khi chơi thể thao, bạn có thể dễ bị thương.)
Bài 3
Bài 3
3. Complete the sentences with the words below. In pairs, say which sentences are true for you.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Theo cặp, hãy nói câu nào đúng với bạn.)
fall | fever | have | ride | sleep | up |
1. I sometimes _______ asleep in class.
2. I _______ my bike to school every morning.
3. I usually _______ badly on the night before an exam.
4 I usually _______ a cold all winter.
5. I love staying _______ late on Friday night.
6. My family and I always get hay _______ in the early summer.
Lời giải chi tiết:
1. fall | 2. ride | 3. sleep | 4. have | 5. up | 6. fever |
1. I sometimes fall asleep in class.
(Tôi thỉnh thoảng buồn ngủ trong lớp.)
2. I ride my bike to school every morning.
(Tôi đạp xe đến trường mỗi sáng.)
3. I usually sleep badly on the night before an exam.
(Tôi thường ngủ không ngon vào đêm trước khi thi.)
4 I usually have a cold all winter.
(Tôi thường bị cảm suốt mùa đông.)
5. I love staying up late on Friday night.
(Tôi thích thức khuya vào tối thứ Sáu.)
6. My family and I always get hay fever in the early summer.
(Tôi và gia đình luôn bị sốt cỏ khô vào đầu mùa hè.)
Bài 4
Bài 4
4. Listen to the words below and decide if you hear the underlined letter(s). Then listen again and repeat.
(Nghe những từ dưới đây và quyết định xem bạn có nghe thấy (các) chữ cái được gạch dưới không. Hãy nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
All the underlined letters are silent. (Tất cả các chữ cái được gạch dưới đều im lặng.)
Chủ đề 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Chương 3: Hình học trực quan
Chương 4: Góc và đường thẳng song song
Chương 5: Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Bài 2
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World