Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Match the pictures 1-6 with the words from the glossary. Write the words in the blanks.
2. Phương pháp giải
Nối các bức tranh 1-6 với các từ trong bảng thuật ngữ. Viết các từ vào chỗ trống.
3. Lời giải chi tiết
1. wooden steamer (nồi hấp gỗ)
2. pork belly (thịt ba chỉ)
3. mountainous (thuộc về miền núi)
4. ceremony (buổi lễ)
5. bamboo shoots (măng)
6. marriage (hôn nhân)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with the correct form of the words given.
1. _______ is one of the most important customs in our village. MARRY
2. We will join the Tết _______ in Sa Pa this coming New Year. CELEBRATE
3. There are plenty of ethnic _______ groups to see in the northern part of Việt Nam. MINOR
4. Our country has plenty of cultural _______. DIVERSE
5. There is an interesting _______ food exhibit this Sunday, Do you want to join me? CULTURE
6. The Nùng people still follow their _______ ceremonies when they get married. TRADITION
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ đã cho.
3. Lời giải chi tiết
1. Marriage is one of the most important customs in our village. (Cưới hỏi là một trong những phong tục quan trọng nhất ở làng chúng tôi.)
2. We will join the Tết celebration in Sa Pa this coming New Year. (Tết tới chúng ta sẽ ăn Tết ở Sa Pa.)
3. There are plenty of ethnic minority groups to see in the northern part of Việt Nam. (Có rất nhiều nhóm dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam.)
4. Our country has plenty of cultural diversity. (Đất nước chúng ta có rất nhiều sự đa dạng về văn hóa.)
5. There is an interesting cultural food exhibit this Sunday, Do you want to join me? (Có một cuộc triển lãm ẩm thực văn hóa thú vị vào Chủ nhật này, Bạn có muốn tham gia cùng tôi không?)
6. The Nùng people still follow their traditional ceremonies when they get married. (Người Nùng khi cưới xin vẫn theo nghi lễ truyền thống của họ.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và lặp lại
3. Lời giải chi tiết
cultural (thuộc văn hóa)
biology (sinh học)
emergency (khẩn cấp)
photography (nhiếp ảnh)
certainly (chắc chăn)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle the stressed syllable.
2. Phương pháp giải
(Nghe và khoanh tròn âm tiết được nhấn mạnh.)
1. com/mu/ni/ty
2. cul/tu/ral
3. di/ver/si/ty
4. i/den/ti/ty
5. mi/nor/i/ty
6. tech/no/lo/gi/cal
7. tra/di/tion/al
8. ty/pi/cal
3. Lời giải chi tiết
1. mu
2. cul
3. ver
4. den
5. nor
6. lo
7. di
8. ty
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Work in pairs. Ask and answer about on ethnic group that you know well. use the words ending in -al, -phy, -gy, -ty, and -cy.
2. Phương pháp giải
Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về dân tộc mà em biết rõ. sử dụng các từ kết thúc bằng -al, -phy, -gy, -ty và -cy.
3. Lời giải chi tiết
A: Do you know about Chăm cultural? (Bạn có biết về văn hóa Chăm?)
B: Chăm culture is special mixture of Idian, Malay, and Chinese cultures. (Văn hóa Chăm là sự pha trộn đặc biệt của các nền văn hóa Ấn Độ, Mã Lai và Trung Hoa.)
Bài 12
Văn tự sự
Progress review 2
Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8