Vocabulary in action - Unit 9 - SHS English Discovery 8

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Choose the odd one out.

1. UFO / space shuttle / Venus / rocket (UFO / tàu con thoi / sao Kim / tên lửa)

2. well … / um … / space mission / er … (à… / ừm… / nhiệm vụ không gian / ờ…)

3. Neptune / Uranus / Saturn / solar system (Sao Hải Vương / Sao Thiên Vương / Sao Thổ / hệ mặt trời)

4. science fiction / exciting / dangerous / fascinating (khoa học viễn tưởng / thú vị / nguy hiểm / hấp dẫn)

5. astronaut / land / space mission / experiment (phi hành gia / hạ cánh / nhiệm vụ không gian / thí nghiệm)

2. Phương pháp giải

Chọn thứ khác loại.

3. Lời giải chi tiết

1. Venus (sao Kim)

2. space mission (nhiệm vụ không gian)

3. solar system (hệ mặt trời)

4. science fiction (khoa học viễn tưởng)

5. astronaut (phi hành gia)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Choose the correct answer in brackets to complete the text.

NASA’S latest space (1 mission / shuttle) is to knock another space (2 mission / shuttle). This time it will travel to Mars. It will use a giant space (3 Lunar Module / telescope) to take pictures of the surface of Mars. Scientists want to know if Mars could be a (4 dangerous / habitable) planet. If it is, then maybe someday we could live on Mars. But if they find aliens, then it could make an exciting (5 space / science) fiction film. 

2. Phương pháp giải

Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.

3. Lời giải chi tiết

NASA’S latest space mission is to knock another space shuttle. This time it will travel to Mars. It will use a giant space telescope to take pictures of the surface of Mars. Scientists want to know if Mars could be a habitable planet. If it is, then maybe someday we could live on Mars. But if they find aliens, then it could make an exciting science fiction film.

(Nhiệm vụ không gian mới nhất của NASA là hạ gục một tàu con thoi khác. Lần này nó sẽ du hành tới sao Hỏa. Nó sẽ sử dụng kính viễn vọng không gian khổng lồ để chụp ảnh bề mặt sao Hỏa. Các nhà khoa học muốn biết liệu sao Hỏa có thể là một hành tinh có thể ở được hay không. Nếu đúng như vậy, thì có lẽ một ngày nào đó chúng ta có thể sống trên sao Hỏa. Nhưng nếu họ tìm thấy người ngoài hành tinh, thì đó có thể là một bộ phim khoa học viễn tưởng thú vị.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Use the glossary to find:

1. the name of the largest planet in our solar system (tên của hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời của chúng ta)

2. an instrument used to look at planets and stars (dụng cụ dùng để quan sát các hành tinh và ngôi sao)

3. a type of film (một loại phim)

4. a mode of transport similar to a rocket (một phương thức vận chuyển tương tự như tên lửa)

5. something which scientists cannot explain (điều gì đó mà các nhà khoa học không thể giải thích)

2. Phương pháp giải

Sử dụng bảng thuật ngữ để tìm

3. Lời giải chi tiết

1. the name of the largest planet in our solar system: Jupiter ( tên của hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời của chúng ta: Sao Mộc)

2. an instrument used to look at planets and stars: telescope (dụng cụ dùng để quan sát các hành tinh và ngôi sao: kính thiên văn)

3. a type of film: science fiction (thể loại phim: khoa học viễn tưởng)

4. a mode of transport similar to a rocket: space shuttle (một phương thức vận chuyển tương tự như tên lửa: tàu con thoi)

5. something which scientists cannot explain: UFO (thứ mà các nhà khoa học không thể giải thích: UFO)

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat.

2. Phương pháp giải

Nghe và lặp lại.

3. Lời giải chi tiết

1. Look at this photo. How beautiful the Milky Way is! (Hãy nhìn bức ảnh này. Dải ngân hà đẹp làm sao!)

2. What a beautiful telescope! (Thật là một chiếc kính viễn vọng đẹp!)

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Listen to the sentences and mark the stress, using ⇘.


 

1. What a beautiful picture of the Moon it is! (Bức tranh Mặt trăng đẹp làm sao!)

2. How thoughtful of you to come! (Bạn thật chu đáo biết bao!)

3. What an interesting museum! I’d love to go back. (Thật là một bảo tàng thú vị! Tôi rất thích quay trở lại.)

4. How fascinating! (Thật hấp dẫn!)

2. Phương pháp giải

Nghe các câu và đánh dấu trọng âm, sử dụng ⇘.  

3. Lời giải chi tiết

1. What a beautiful picture of the Moon it is! (Bức tranh Mặt trăng đẹp làm sao!)

2. How thoughtful of you to come! (Bạn thật chu đáo biết bao!)

3. What an interesting museum! I’d love to go back. (Thật là một bảo tàng thú vị! Tôi rất thích quay trở lại.)

4. How fascinating! (Thật hấp dẫn!)

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Work in pairs. Imagine you meet an alien getting out of a UFO. Make exclamatory sentences about him or her.

2. Phương pháp giải

Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn gặp một người ngoài hành tinh thoát ra khỏi UFO. Đặt câu cảm thán về anh ấy hoặc cô ấy.

3. Lời giải chi tiết

What an interesting UFO! I’d love to meet an alien again. (Thật là một UFO thú vị! Tôi muốn gặp lại một người ngoài hành tinh.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi