Bài 1
1. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
Lời giải chi tiết:
1. because | 2. so | 3. and | 4. because | 5. so | 6. or |
We need to buy a guidebook for Istanbul because we don't know the city.
( Chúng tôi cần mua một cuốn sách hướng dẫn về Istanbul vì chúng tôi không biết thành phố.)
2. The swimming pool is six kilometres away, so we can't walk there.
( Bể bơi cách đó sáu km, vì vậy chúng tôi không thể đi bộ đến đó.)
3. In London, you're going to visit a beautiful park and some famous monuments.
( Ở London, bạn sẽ đến thăm một công viên xinh đẹp và một số di tích nổi tiếng.)
4. I like beach holidays because I enjoy swimming and sitting in the sun.
( Tôi thích những kỳ nghỉ ở bãi biển vì tôi thích bơi lội và ngồi dưới ánh nắng mặt trời.)
5. My grandfather was born in France, so he speaks perfect French.
( Ông tôi sinh ra ở Pháp, vì vậy ông ấy nói tiếng Pháp hoàn hảo.)
6. On Friday, you can go shopping or take a boat on the river.
( Vào thứ sáu, bạn có thể đi mua sắm hoặc đi thuyền trên sông.)
Bài 2
2. Complete the sentences with because and the given phrases.
(Hoàn thành các câu với because và các cụm từ cho sẵn.)
he's very fit he's ill I can't speak Italian I'm really hot it's an interesting subject it was really exciting it's very expensive we're hungry |
We're running because we're late.
1. My dad isn't at work _______________
2. I never go to that sports shop _______________
3. We're making some sandwiches _______________
4. I've got a phrasebook _______________
5. John can swim fast _______________
6. I'm going to open the window _______________
7. I always enjoy geography _______________
8. We loved that new film _______________
Lời giải chi tiết:
My dad isn't at work because he’s ill.
( Bố tôi không đi làm vì ông ấy bị ốm.)
2. I never go to that sports shop because it’s very expensive.
( Tôi không bao giờ đến cửa hàng thể thao đó vì nó rất đắt.)
3. We're making some sandwiches because we’re hungry.
( Chúng tôi đang làm một số bánh mì sandwich vì chúng tôi đói.)
4. I've got a phrasebook because I can’t speak Italian.
( Tôi có một từ điển danh từ và nhóm từ vì tôi không thể nói tiếng Ý.)
5. John can swim fast because he’s very fit.
( John có thể bơi nhanh vì anh ấy rất khỏe.)
6. I'm going to open the window because I’m really hot.
( Tôi sẽ mở cửa sổ vì tôi rất nóng.)
7. I always enjoy geography because it’s an interesting subject.
( Tôi luôn thích địa lý vì nó là một môn học thú vị.)
8. We loved that new film because it was really exciting.
( Chúng tôi yêu thích bộ phim mới đó vì nó thực sự thú vị.)
Bài 3
3. Jim is going to go on a weekend trip with Charlie's family. Read the notes. Then complete the letter.
(Jim sẽ đi du lịch cuối tuần với gia đình Charlie. Đọc các ghi chú. Sau đó hoàn thành bức thư.)
Introduction | next weekend – plans for the trip |
Plans for Friday evening | come to your house – 6.30 drive to Holme journey – an hour |
Places to stay | stay in a small house near the sea |
Plans for Saturday | spend time on the beach need trunks |
Plans for Sunday | go out in my dad’s small boat bring waterproofs home at 8.00 |
Hi Jim,
I'm really happy that you're going to come away with us next weekend . I'm emailing you because I want to tell you more about our (1)____ for the trip.
On (2)____ ______ , we're going to come to your house at (3)____ and then we're (4) ______ ______ ______ to Holme. I think the journey will take (5)_____ _____ .
We're (6) ______ ______ ______ in a (7) ______ ______ ______ ______ ______ .We went there last year and we had a great time! I can't wait to go again.
On (8)____ , we’re (9) ______ ______ ______ ______ on the beach, so you'll need your (10)____. I hope the weather will be good!
On (11)____, we're going to go out in (12) ______ ______ ______ ______ . Don't forget your (13)____ because we always get wet! I think we'll be home at (14)_____ on Sunday.
Bye for now!
Lời giải chi tiết:
1 plans | 2 Friday evening | 3 6.30 | 4 going to drive | 5 an hour | 6 going to stay | 7 small house near the sea |
8 Saturday | 9 going to spend time | 10 trunks | 11 Sunday | 12 my dad’s small boat | 13 waterproofs | 14 8.00 |
Hi Jim,
I'm really happy that you're going to come away with us next weekend . I'm emailing you because I want to tell you more about our plans for the trip.
On Friday evening, we're going to come to your house at 6.30 and then we're going to drive to Holme. I think the journey will take an hour.
We're going to stay in a small house near the sea. We went there last year and we had a great time! I can't wait to go again.
On Saturday, we’re going to spend time on the beach, so you'll need your trunks. I hope the weather will be good!
On Sunday, we're going to go out in my dad’s small boat. Don't forget your waterproofs because we always get wet! I think we'll be home at 8.00 on Sunday.
Bye for now!
Charlie
Tạm dịch:
Chào Jim,
Tôi thực sự vui vì bạn sẽ đi cùng chúng tôi vào cuối tuần tới. Tôi gửi email cho bạn vì tôi muốn cho bạn biết thêm về kế hoạch của chúng tôi cho chuyến đi.
Vào tối thứ Sáu, chúng tôi sẽ đến nhà bạn lúc 6:30 và sau đó chúng ta sẽ lái xe đến Holme. Tôi nghĩ rằng cuộc hành trình sẽ mất một giờ.
Chúng ta sẽ ở trong một ngôi nhà nhỏ gần biển. Chúng tôi đã đến đó vào năm ngoái và chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời! Tôi nóng lòng muốn đi lần nữa.
Vào thứ Bảy, chúng ta sẽ dành thời gian trên bãi biển, vì vậy bạn sẽ cần những chiếc quần đùi của mình. Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt!
Vào Chủ nhật, chúng ta sẽ đi chơi trên chiếc thuyền nhỏ của bố tôi. Đừng quên áo mưa của bạn vì chúng ta luôn bị ướt! Tôi nghĩ chúng ta sẽ về nhà lúc 8 giờ vào Chủ nhật.
Tạm biệt!
Charlie
1 plans | 2 Friday evening | 3 6.30 | 4 going to drive | 5 an hour | 6 going to stay | 7 small house near the sea |
8 Saturday | 9 going to spend time | 10 trunks | 11 Sunday | 12 my dad’s small boat | 13 waterproofs | 14 8.00 |
Bài 4
4. Imagine Jim is staying with Charlie's family. Jim wants to send a POSTCARD to his parents, Sam and Joshua. Help him design a nice postcard and write some words on it.
(Hãy tưởng tượng Jim đang ở với gia đình của Charlie. Jim muốn gửi POSTCARD cho bố mẹ anh ấy, Sam và Joshua. Giúp anh ấy thiết kế một tấm bưu thiếp đẹp và viết một số từ trên đó.)
Lời giải chi tiết:
May 20th
Dear mom and dad,
I arrived in Holme last night. The weather is really nice! Charlie's family and I are going to stay here for 2 days! We are staying in a small house near the sea. The view from the house is so nice and wonderful! I have visited some great places here.
Tomorrow we’re going to spend time on the beach. I feel very excited to discover this beautiful beach! And on Sunday, we're going to go out in the small boat of Charlie's dad. It sounds fantastic, right?
I wish you were here now! You will definitely enjoy it!
Tạm dịch:
Ngày 20 tháng 5
Thưa bố mẹ,
Con đến Holme đêm qua. Thời tiết thực sự rất đẹp! Gia đình của Charlie và con sẽ ở lại đây trong 2 ngày! Chúng con đang ở trong một ngôi nhà nhỏ gần biển. Khung cảnh từ ngôi nhà thật đẹp và tuyệt vời! Con đã đến thăm một số nơi tuyệt vời ở đây.
Ngày mai chúng con sẽ dành thời gian trên bãi biển. Con cảm thấy rất thích thú khi được khám phá bãi biển xinh đẹp này! Và vào Chủ nhật, chúng con sẽ đi chơi trên chiếc thuyền nhỏ của bố Charlie. Nghe có vẻ tuyệt vời, phải không ạ?
Con ước là bố mẹ ở đây giờ này! Bố mẹ chắc chắn sẽ thích nó!
Unit 4: Festivals and Free Time
Bài 2: Gõ cửa trái tim
Skills Practice C
Unit 9: What are you doing?
Chủ đề: Kết nối bạn bè
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!