Bài 1
Bài 1
1.Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
They go swimming. They’re also/ too interested in athletics.
1 Fatma enjoys drawing. She loves going shopping, too/also.
2 I’m a big fan of Katy Perry and/too I like Taylor Swift.
3 We love going dancing. We and/also enjoy drawing pictures.
4 Jamal is good at football. Is he good at basketball, also/too?
5 This is an interesting film. It’s too/also very exciting.
6They’re creative and/also they really like making pop videos.
Phương pháp giải:
Các từ nối trong tiếng Anh dùng để thêm thông tin và thường được sử dụng khi mệnh đề phía sau cung cấp thêm thông tin có mục đích giống với câu phía trước
And: và
Also: cũng
Sau and sẽ là một danh từ con sau also sẽ là một động từ/tính từ
Also và too là hai từ tương tự nghĩa là “ngoài ra” và thỉnh thoảng được dùng thay thế cho nhau. Tuy nhiên không phải lúc nào chúng cũng thay thế được. Too khác với also Too thường được đặt ở cuối mệnh đề.
Too được dùng với những nghĩa sau:
Ngoài ra
Quá nhiều hoặc quá đủ
Mức độ đáng tiếc.
Vô cùng hoặc bao la.
Ngăn cách bởi dấu phẩy
Also là một trạng từ đôi khi được đặt đầu câu.
Một số trường hợp mà also được dùng là:
Nó được dùng một từ bổ nghĩa cho câu
also được đặt trước động từ
Là từ kết nối ở vị trí của besides và moreover
Too thường được đặt ở cuối mệnh đề, trong khi also không thể xuất hiện ở vị trí này.
Lời giải chi tiết:
They go swimming. They’re also/ too interested in athletics.
(Họ đi bơi. Họ cũng thích các môn thể thao khác nữa.)
1. Fatma enjoys drawing. She loves going shopping, too/also.
(Fatma thích vẽ tranh. Cô ấy cũng yêu thích đi mua sắm nữa.)
Giải thích: vị trí đứng ở cuối câu, sau dấu phẩy → too
2. I’m a big fan of Katy Perry and/too I like Taylor Swift.
(Tôi là một fan bự của Katy Perry và tôi cũng thích Taylor Swift.)
Giải thích: vị trí đứng ở giữa câu, sau đó là một danh từ ‘I’→ and
3. We love going dancing. We and/also enjoy drawing pictures.
(Chúng tôi yêu thích nhảy múa. Chúng tôi cũng thích vẽ tranh.)
Giải thích: vị trí đứng ở giữa câu, sau đó là một động từ ‘enjoy’→ also
4. Jamal is good at football. Is he good at basketball, also/too?
(Jamal giỏi đá bóng. Anh ấy cũng giỏi bóng rổ nữa đúng không?)
Giải thích: vị trí đứng ở cuối câu, sau dấu phẩy → too
5. This is an interesting film. It’s too/also very exciting.
(Đây là một bộ phim hấp dẫn. Nó cũng rất kích thích)
Giải thích: vị trí đứng ở giữa câu, sau nó là một tính từ ‘exciting’→ also
6. They’re creative and/also they really like making pop videos.
(Họ rất sang tạo và họ cũng thích tạo ra các video nhạc pop.)
Giải thích: vị trí đứng ở giữa câu, sau đó là một danh từ ‘they’ → too
Bài 2:
Bài 2:
2.Order the words to complete the sentences
(Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh.)
TV/watch/go/./also/to/We/cinema/the/./We
We watch TV. We also go to the cinema.
1 the/I/play/and/piano/./pictures/I/paint
I paint
2 like/They/cakes/baking/too/./stories/write/They/.
They like
3 online/Kate/videos/goes/./makes/She/./also
Kate goes
4 interested/and/He’s/sport/./likes/in/football/he/
He’s interested
5 goes/My sister/basketball/horse-riding/./too/plays/She/.
My sister goes
6 collect/my friends/things/I/./meet/also/./town/in/I
I collect
Phương pháp giải:
Các từ nối trong tiếng Anh dùng để thêm thông tin và thường được sử dụng khi mệnh đề phía sau cung cấp thêm thông tin có mục đích giống với câu phía trước
And: và
Also: cũng
Sau and sẽ là một danh từ con sau also sẽ là một động từ/tính từ
Also và too là hai từ tương tự nghĩa là “ngoài ra” và thỉnh thoảng được dùng thay thế cho nhau. Tuy nhiên không phải lúc nào chúng cũng thay thế được. Too khác với also Too thường được đặt ở cuối mệnh đề.
Too được dùng với những nghĩa sau:
Ngoài ra
Quá nhiều hoặc quá đủ
Mức độ đáng tiếc.
Vô cùng hoặc bao la.
Ngăn cách bởi dấu phẩy
Also là một trạng từ đôi khi được đặt đầu câu.
Một số trường hợp mà also được dùng là:
Nó được dùng một từ bổ nghĩa cho câu
also được đặt trước động từ
Là từ kết nối ở vị trí của besides và moreover
Too thường được đặt ở cuối mệnh đề, trong khi also không thể xuất hiện ở vị trí này.
Lời giải chi tiết:
We watch TV. We also go to the cinema.
(Chúng tôi xem TV. Chúng tôi cũng đi tới rạp chiếu phim.)
1. I paint pictures and I play the piano.
(Tôi vẽ tranh và tôi chơi dương cầm.)
2. They like baking cakes. They write stories too.
(Họ thích nướng bánh. Họ cũng viết truyện nữa.)
3. Kate goes online. She also makes videos
(Kate lên mang. Cô ấy cũng làm video nữa.)
4. He’s interested in sport and he likes football.
(Anh ấy quan tâm đến thể thao và anh ấy thích bóng đá.)
5. My sister goes horse-riding. She plays basketball too.
(Chị gái tôi đi cưỡi ngựa. Chị ấy cũng đi chơi bóng rổ nữa.)
6. I collect things in town. I also meet my friends.
(Tôi đi mua vài thứ đồ ở thị trấn. Tôi cũng đi gặp các bạn của tôi.)
Bài 3:
Bài 3:
3.Read the notes complete the profile from the ‘Find a Penfriend’ website. You need to change the verbs and use some prepositions.
(Đọc các ghi chú dưới đây để hoàn thiện hồ sơ trên trang web ‘Tìm bạn tâm thư’. Bạn cần biến đổi các động từ và sử dụng giới từ.)
Name | be/Murat Yilmaz |
Country | 1be/a student from Turkey |
Language Why? | 2English 3want/to practise my English |
Home | 4live/in a village near the city of Izmir |
School | 5be/in the centre of Izmir |
Free time | 6spend/a lot of time/ the school bus 7spend/most of my time/my room |
My family Brothers: Sisters: Dad: Mum: | 8have got/two younger brothers 9have got/an older sister too 10be/a teacher 11work/in a shop |
Hobbies | 12be/mad about sport 13love/ play football 14also/enjoy/play musical instrument |
Hi! My name’s Murat Yilmaz and I 1 . I’m interested in an 2 language exchange because I 3 .
Where I live and how I spend my time
My family and I 4 . My school 5 and I 6 ! In the evening, I 7 doing homework or going online.
My family
I 8 and 9 . My dad 10 and my mum sometimes 11 not far from our house.
Hobbies
I 12 . I 13 and I 14 – I’m quite good at the guitar!
Please email me. I can’t wait to hear from you.
Lời giải chi tiết:
1 Chủ ngữ ‘I’ → ‘be’ chia ‘am’
2 Danh từ ‘English’ bổ nghĩa cho ‘language exchange’ nên giữ nguyên
3 Chủ ngữ ‘I’ → động từ ‘want’ giữ nguyên
4 Chủ ngữ ‘my family and I’ số nhiều → động từ ‘live’ giữ nguyên
5 Chủ ngữ ‘my school’ số ít → ‘be’ chia ‘is’
6 Chủ ngữ ‘I’ → động từ ‘spend’ giữ nguyên, ‘the school bus’ là một vật thể di chuyển, chủ thể ngồi trên nó → thêm ‘on’
7 Chủ ngữ ‘I’ → động từ ‘spend’ giữ nguyên, ‘my room’ là một không gian rộng bao quanh chủ thể → thêm ‘in’
8 Chủ ngữ ‘I’ → động từ ‘have got’ giữ nguyên
9 Chủ ngữ ‘I’ → động từ ‘have got’ giữ nguyên
10 Chủ ngữ ‘my dad’ → ‘be’ chia is
11 Chủ ngữ ‘my mum’ → ‘work’ thêm ‘s’
12 Chủ ngữ ‘I’ → ‘be’ chia ‘am’
13 Chủ ngữ ‘I’ → động từ ‘love’ giữ nguyên, sau ‘love’ động từ thêm ‘ing’ → playing
14 Chủ ngữ ‘I’ → động từ ‘enjoy’ giữ nguyên, sau ‘enjoy’ động từ thêm ‘ing’ → playing
Hi! My name’s Murat Yilmaz and I 1‘m a student from Turkey. I’m interested in an 2 English language exchange because I 3 want to practise my English.
Where I live and how I spend my time
My family and I 4 live in a village near the city of Izmir. My school 5 is in the centre of Izmir and I 6 spend a lot of time on the school bus! In the evening, I 7 spend most of my time in my room doing homework or going online.
My family
I 8 have got two younger brothers and 9 I have got an older sister too . My dad 10 is a teacher and my mum sometimes 11 works in a shop not far from our house.
Hobbies
I 12 am mad about sport . I 13 love playing football and I 14 also enjoy playing musical instrument – I’m quite good at the guitar!
Please email me. I can’t wait to hear from you.
Tạm dịch:
Xin chào! Tên tớ là Murat Yilmaz và tớ là một học sinh đến từ Thổ Nhĩ Kỳ. Tớ rất muốn được trao đổi bằng tiếng Anh vì tớ muốn luyện tập tiếng Anh của mình.
Nơi tớ sống và cách tớ sử dụng thời gian của mình
Tớ và gia đình sống ở một ngôi làng gần thành phố Izmir. Còn trường của tớ thì lại nằm ở trung tâm Izmir và tớ phải dành nhiều thời gian ngồi trên xe buýt của trường! Vào buổi tối, tớ dành phần lớn thời gian ở trong phòng để làm bài tập về nhà hoặc lên mạng.
Gia đình tớ
Tớ có hai em trai và tớ cũng có một chị gái. Bố tớ là giáo viên và mẹ tớ thỉnh thoảng làm việc cho một cửa hàng ở không xa nhà chúng tớ.
Sở thích
Tớ phát cuồng vì thể thao đấy. Tớ thích chơi bóng đá và tớ cũng thích chơi nhạc cụ - tớ chơi guitar khá giỏi!
Vui lòng gửi email cho tớ nhé. Tớ rất nóng lòng được nghe tin tức từ bạn.
Bài 4:
Bài 4:
4.Your school finds a penfriend for you. Write a profile. Use the table and text in exercise 3 to help you.
(Trường cảu bạn đang tìm cho bạn một người bạn qua thư.Hãy viết một bản hồ sơ giới thiệu mình. Bạn có thể sử dụng bảng và đoạn văn ở bài tập 3 để hỗ trợ bạn.)
Hello! My name’s Kelly Sirius and I‘m 12 years old. I’m interested in an English language exchange because I want to practise my English..
Where I live and how I spend my time
My family and I live in a village near Hanoi city. My school is in the centre of Hanoi and I spend a lot of time on the bus! In the evening, I spend most of my time in my room doing homework or using phone.
My family
I have got a younger brother and I have got an older sister too. My dad is a worker and my mum sometimes works in a shop not far from our house.
Hobbies
I am mad about sport. I love playing baseball and I also enjoy reading comic
Please email me. I can’t wait to hear from you.
Tạm dịch:
Xin chào! Tên tớ là Kelly Sirius và tớ 12 tuổi. Tớ quan tâm đến một cuộc trao đổi bằng ngôn ngữ tiếng Anh vì tớ muốn luyện tập tiếng Anh của mình. .
Nơi tớ sống và cách tớ sử dụng thời gian của mình
Tớ và gia đình sống ở một ngôi làng gần thành phố Hà Nội. Trường tớ ở trung tâm Hà Nội và tớ phải đi xe bus nhiều lắm! Vào buổi tối, tớ dành phần lớn thời gian ở trong phòng để làm bài tập hoặc sử dụng điện thoại.
Gia đình tớ
Tớ đã có một em trai và tớ cũng có một chị gái. Bố tớ là một công nhân và mẹ tớ thỉnh thoảng làm việc ở một cửa hàng không xa nhà.
Sở thích
Tớ rất thích thể thao. Tớ thích chơi bóng chày và tớ cũng thích đọc truyện tranh
Vui lòng gửi email cho tớ nhé. Tớ rất nóng lòng được nghe tin tức từ bạn.
Bài 8: Trải nghiệm để trưởng thành
Đề kiểm tra học kì 1
Đề thi học kì 2
Đề thi học kì 1
Chương VI. Từ
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World