Bài 1
THINK! Imagine you are going on a trip to another city. What interesting things are there to do?
(HÃY NGHĨ! Hãy tưởng tượng bạn đang có một chuyến du lịch đến một thành phố khác. Có những điều thú vị nào để làm?)
I'm in Thailand now. The landscape here is beautiful. There are many temples and pagodas. The food here is really wonderful. I'm taking photos with my friend in Bangkok.
Tôi đang ở Thái Lan. Phong cảnh nới đây thật đẹp. Có rất nhiều đền thờ và chùa chiền. Món ăn ở đây thật là tuyệt vời. Tôi đang chụp ảnh với bạn tôi ở Băng-cốc.
1. Read the postcard. Where is Adele from? Where is she now? What is she doing?
(Hãy đọc bưu thiếp. Adele đến từ đâu? Bây giờ cô ấy ở đâu? Cô ấy đang làm gì)
Dear Mum and Dad, I'm having a great time here! My friends, Giang, Minh, and Tale oisiting Toàn Kiếm Lake. They are going to take me to West Lake because we want to go boating and enjoy bánh tôm, a deciality in Hà Nội. It's cool and wet because it's in autumn. 1 will see you again in 3 days. I miss you so much. Love, Adele TO: Susan of Ken 32 Park Street London UK |
Phương pháp giải:
Bố mẹ thân mến, con đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở đây! Các bạn của con, Giang, Minh và Tale đi thăm Hồ Hoàn Kiếm. Họ sẽ đưa con đến Hồ Tây vì chúng con muốn chèo thuyền và thưởng thức bánh tôm, một đặc sản của Hà Nội. Trời mát và ẩm ướt vì đang vào mùa thu. Con sẽ gặp lại bố mẹ sau 3 ngày. Con sẽ nhớ bố mẹ rất nhiều. Thân mến, Adele. Gửi đến: Susan của Ken. 32 đướng Park Street, Luân Đôn Vương quốc Anh. |
Lời giải chi tiết:
- Adele is from London, UK.
- She is in Viet Nam now.
- She is going to West Lake with her friends.
Dịch đáp án:
- Adele đến từ London, Vương quốc Anh.
- Hiện cô ấy đang ở Việt Nam.
- Cô ấy đang đi chơi Hồ Tây với các bạn của cô ấy.
Bài 2
2. Complete the Key Phrases. Then look at the postcard and check your answers.
(Hoàn thành các Cụm từ Khóa. Sau đó nhìn vào bưu thiếp và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
KEY PHRASES Writing a postcard about your visit 1. I'm having…………………………… 2. I'm .............................. with my friends. 3. I'm going to …………………………. 4. It's …………………………………… 5. I will…………………………………. |
Lời giải chi tiết:
1. I'm having a wonderful time here.
2. I'm staying in France with my friends.
3. I'm going to Paris tomorrow.
4. It's a romantic city and it's a fashion capital.
5. I will buy accessory and clothes.
Dịch cụm từ khóa:
1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.
2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.
3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.
4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.
5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.
Bài 3
3. Study the example. Match sentences 1—5 with reasons a-e. Then combine the sentences using because.
(Nghiên cứu ví dụ. Ghép câu từ 1 đến 5 với lý do từ a đến e. Sau đó kết hợp các câu sử dụng bởi vì.)
It's cool and wet because it's in autumn.
(Trời mát và ẩm ướt vì đang vào mùa thu.)
1. I hope it will be hot tomorrow.
2 We’re going to pack our suitcases.
3 My brother wants to buy a guidebook.
4 Samir lives in France.
5 Were going to take our waterproofs.
a. His dad works there.
b. We're going to go away tomorrow.
c. lt will be rainy on Saturday.
d. He's going to travel to Japan in the summer.
e. I want to go to the beach.
Phương pháp giải:
Suitcase (n): va-li
guidebook(n): sách hướng dẫn
waterproofs (n): quần áo chống nước
Lời giải chi tiết:
1 - e : I hope it will be hot tomorrow because I want to go to the beach.
2 - b We’re going to pack our suitcases because we're going to go away tomorrow.
3 - d My brother wants to buy a guidebook because he's going to travel to Japan in the summer.
4 - a Samir lives in France because his dad works there
5 - c Were going to take our waterproofs because it will be rainy on Saturday.
Dịch các câu:
1 - e: Tôi hy vọng trời sẽ nóng vào ngày mai vì tôi muốn đi biển.
2 – b: Chúng ta sẽ thu dọn vali vì ngày mai chúng ta sẽ đi xa.
3 – d: Anh trai tôi muốn mua một cuốn sách hướng dẫn vì anh ấy sẽ đi du lịch Nhật Bản vào mùa hè.
4 – a: Samir sống ở Pháp vì bố anh ấy làm việc ở đó
5 – c: Chúng tôi sẽ mang quần áo chống thấm vì trời sẽ mưa vào thứ Bảy.
Bài 4
4. USE IT! Follow the steps in the writing guide.
(HÃY SỬ DỤNG NÓ! Làm theo các bước trong hướng dẫn viết.)
WRITING GUIDE A TASK Imagine you are visiting a city. Think about what you are doing and going to do. Write aposcard to your parents or your friends. B. THINK AND PLAN 1. Who are you writing to? 2. How do you feel? 3. What are you doing and going to do? Why? 4. What is the weather like? Why? 5. What will you do next? C WRITE Step 1: Start your postcard Dear ..., Step 2: Talk about your activities I'm ... I'm going to ... I will ... Step 3: End your writing nicely I miss ... Love, your name> D CHECK • be going to and will • because • spelling and punctuation |
Phương pháp giải:
HƯỚNG DẪN VIẾT A. NHIỆM VỤ Hãy tưởng tượng bạn đang đến thăm một thành phố. Hãy suy nghĩ về những gì bạn đang làm và sẽ làm. Viết một tấm bưu thiếp cho cha mẹ hoặc bạn bè của bạn. B. SUY NGHĨ VÀ LÊN KẾ HOẠCH 1. Bạn đang viết thư cho ai? 2. Bạn cảm thấy thế nào? 3. Bạn đang làm gì và sắp làm gì? Tại sao? 4. Thời tiết như thế nào? Tại sao? 5. Bạn sẽ làm gì tiếp theo? C. VIẾT Bước 1: Bắt đầu bưu thiếp của bạn Kính gửi ..., Bước 2: Nói về các hoạt động của bạn Tôi ... Tôi sẽ ... Tôi sẽ ... Bước 3: Kết thúc bài viết của bạn thật hay, tôi nhớ ... Thân mến, tên của bạn> D. KIỂM TRA • dự định làm gì và sẽ • tại vì • chính tả và dấu câu |
Lời giải chi tiết:
Dear Nga,
I am having a wonderful time here! My friends, Hoa, Mai and I are visiting Hai Phong. They are going to take me to Cat Ba National Park because I want see the wild animals. It's hot and sunny because it's in summer. I will see you again in a week. I miss you so much.
Love,
Trang.
Dịch bài viết
Nga thân mến!
Tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây! Các bạn của tôi, Hoa, Mai và tôi đang đến thăm Hải Phòng. Họ sẽ đưa tôi đến Vườn Quốc gia Cát Bà vì tôi muốn xem các loài động vật hoang dã. Trời nóng và nắng vì đang vào mùa hè. Tôi sẽ gặp lại bạn sau một tuần. Tôi nhớ bạn rất nhiều.
Thân mến,
Trang.
Unit 4: Learning world
Unit 10: My dream job
Chủ đề: Nghệ thuật cổ đại thế giới và Việt Nam
CHƯƠNG IX: NĂNG LƯỢNG
Unit 3: All about food
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!