Bài 1
1. Write the missing days of the week. Listen and check your spelling.
(Viết các ngày trong tuần còn thiếu. Nghe và kiểm tra chính tả.)
1. Monday
2. _________
3. _________
4. _________
5. Friday
6. _________
7. Sunday
Phương pháp giải:
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thursday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ nhật
Lời giải chi tiết:
2. Tuesday | 3. Wednesday | 4. Thursday | 6. Saturday |
Bài 2
2. Complete the calendar with the months below. Listen and check.
(Hoàn thành với các tháng bên dưới. Nghe và kiểm tra.)
August February May November
Phương pháp giải:
January: tháng Một
February: tháng Hai
March: tháng Ba
April: tháng Tư
May: tháng Năm
June: tháng Sáu
July: tháng Bảy
August: tháng Tám
September: tháng Chín
October: tháng Mười
November: tháng Mười một
December: tháng Mười hai
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. In pairs, write the months for each seasons. Use the pictures in Exercise 2 to help you.
(Làm việc theo cặp, viết các tháng cho từng mùa. Sử dụng các bức tranh ở bài 2 để giúp các em.)
Summer: May, ___________, ____________
Autumn: ___________, ___________, ____________
Winter: ___________, ___________, ____________
Spring: ___________, ___________, ____________
Lời giải chi tiết:
Summer: May, June, July
(Mùa hè: tháng 5, tháng 6, tháng 7)
Autumn: August, September, October
(Mùa thu: tháng 8, tháng 9, tháng 10)
Winter: November, December, January
(Mùa đông: tháng 11, tháng 12, tháng 1)
Spring: February, March, April
(Mùa xuân: tháng 2, tháng 3, tháng 4)
The months in each seasons can vary in different regions and countries.
(Các tháng trong mỗi mùa có thể khác nhau tùy theo vùng miền và quốc gia.)
Bài 4
4. Study the Watch out! box. Listen and write the numbers you hear.
(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và viết những con số mà em nghe được.)
Saying numbers (Đọc các số) 300 = three hundred (not three hundreds) 511 = five hundred and eleven 4,000 = four thousand (not four thousands) 8,921 = eight thousand nine hundred and twenty-one | Watch OUT! |
a. thirteen b. ___________ c. ___________ d. ___________ | e. ___________ f. ___________ g. ___________ h. ___________ |
Lời giải chi tiết:
b. thirty (30)
c. nineteen (19)
d. ninety (90)
e. one hundred and fifty-nine (159)
f. five hundred and twenty-seven (527)
g. seven hundred and sixty-three (763)
h. two thousand, three hundred and sixty-one (2.361)
Bài 5
5. Write the ordinal numbers in words.
(Viết các số thứ tự ở dạng chữ viết.)
1st first | 15th |
2nd second | 20th twentieth |
3rd | 21st twenty-first |
4th | 26th |
5th fifth | 30th thirtieth |
Lời giải chi tiết:
3rd - third | 4th - fourth | 15th - fifteenth | 26th - twenty-sixth |
Bài 6
6. Study the Watch out! box. Listen and choose the date you hear.
(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và chọn ngày mà em nghe được.)
Saying dates In British English, we write 1st November. We say ‘November the first’ or ‘the first of November’. (Trong tiếng Anh Anh, chúng ta viết ngayf1 tháng 11. Chúng ta nói “November the first” hoặc “the first of November”.) | Watch OUT!
|
1 | a. 1st January | b. 11th January |
2 | a. 13th March | b. 30th March |
3 | a. 29th July | b. 20th July |
4 | a. 13th October | b. 30th October |
5 | a. 21st December | b. 23rd December |
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. a | 3. a | 4. b | 5. a |
Bài 7
7. In pairs, ask and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)
1. What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
2. What day is it tomorrow?
(Ngày mai là thứ mấy?)
3. What's your favourite day of the week?
(Bạn thích ngày nào trong tuần?)
4. What's your favourite month and season?
(Bạn thích tháng nào và mùa nào?)
5. When's your birthday?
(Sinh nhật của bạn là khi nào?)
Lời giải chi tiết:
1. Today is Saturday.
(Hôm nay là thứ Bảy.)
2. Tomorrow is Sunday.
(Ngày mai là Chủ nhật.)
3. My favourite day of the week is Sunday.
(Ngày trong tuần yêu thích của tôi là Chủ nhật.)
4. My favourite month is October and my favourite season is spring.
(Tháng yêu thích của tôi là tháng Mười và mùa yêu thích là mùa xuân.)
Từ vựng
Days of the week: ngày trong tuần
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Months of the year: các tháng trong năm
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Seasons of the year: các mùa trong năm
1.
2.
3.
4.
Chủ đề 4. Ước chung, ước chung lớn nhất. Bội chung, bội chung nhỏ nhất
Chủ đề 6. TẬP LÀM CHỦ GIA ĐÌNH
Chủ đề 9. Chào mùa hè
GIẢI ĐỊA LÍ 6 CÁNH DIỀU
Unit 8: Talking to the world
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!