1. Công thức tính diện tích hình tam giác
2. Công thức tính chu vi hình tròn
3. Công thức tính diện tích hình tròn
4. Công thức tính diện tích hình bình hành
5. Công thức tính diện tích hình thoi
6. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
7. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
8. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
9. Công thức tính thể tích hình lập phương
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
$S = \frac{{a \times h}}{2}$ hoặc S = a x h : 2 (S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao) |
Ví dụ 1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 2m và chiều cao là 15dm.
Giải
Đổi 2m = 20 dm
Diện tích hình tam giác đó là:
20 x 15 : 2 = 150 (dm2)
Đáp số: 150 dm2
Ví dụ 2: Tính diện tích hình tam giác vuông DEG.
Giải
Diện tích hình tam giác DEG là:
$\frac{{5,8 \times 2,3}}{2} = 6,67$ (cm2)
Đáp số: 6,67 cm2
Tuần 32: Luyện tập về tỉ số phần trăm. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian. Ôn tập về tính chu vi và diện tích một số hình
Tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc
Chuyên đề 8. Bài toán về tỉ số phần trăm
Vật chất và năng lượng
Chuyên đề 6. Bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch