1. Công thức tính diện tích hình tam giác
2. Công thức tính chu vi hình tròn
3. Công thức tính diện tích hình tròn
4. Công thức tính diện tích hình bình hành
5. Công thức tính diện tích hình thoi
6. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
7. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
8. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
9. Công thức tính thể tích hình lập phương
1. Hình tròn, đường tròn
- Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Đoạn thẳng OA là bán kính của hình tròn.
- Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau: OA = OB = OC
- Đoạn thẳng MN nối hai điểm M, N của đường tròn và đi qua tâm O là đường kính của hình tròn.
- Trong một hình tròn đường kính dài gấp hai lần bán kính.
2. Chu vi hình tròn
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14. C = d x 3,14 (C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn) Hoặc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14 C = r x 2 x 3,14 (C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn) |
Ví dụ 1: Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 6,4 dm.
Giải
Chu vi hình tròn là
6,4 x 3,14 = 20,096 (dm)
Đáp số: 20,096 dm
Ví dụ 2. Tính chu vi hình tròn có bán kính là 0,75m.
Giải
Chu vi của hình tròn là
0,75 x 2 x 3,14 = 4,725 (m)
Đáp số: 4,725 m
Ví dụ 3: Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 12,56 cm
Giải
Bán kính của hình tròn là:
12,56 : 3,14 : 2 = 2 (cm)
Đáp số: 2cm