1. Công thức tính diện tích hình tam giác
2. Công thức tính chu vi hình tròn
3. Công thức tính diện tích hình tròn
4. Công thức tính diện tích hình bình hành
5. Công thức tính diện tích hình thoi
6. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
7. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương
8. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
9. Công thức tính thể tích hình lập phương
1. Hình thoi
Hình thoi ABCD có:
- Cạnh AB song song với cạnh DC.
Cạnh AD song song với cạnh BC.
- AB = BC = CD = AD.
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
2. Diện tích hình thoi
Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo) $S = \frac{{m \times n}}{2}$ (S là diện tích của hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo) |
Ví dụ 1: Một mảnh bìa hình thoi có độ dài các đường chéo là 12 cm và 26 cm. Tính diện tích mảnh bìa đó?
Giải
Diện tích của mảnh bìa là
$\frac{{12 \times 26}}{2} = 156$ (cm2)
Đáp số: 156 cm2
Ví dụ 2: Một hình thoi có diện tích 350 dm2, dộ dài một đường chéo là 25 dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.
Giải
Độ dài đường chéo thứ hai là
350 x 2 : 25 = 28 (dm)
Đáp số: 28 dm
Bài tập cuối tuần 16
LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG
Bài tập cuối tuần 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - TOÁN 5
Bài tập cuối tuần 20