Dịch:
Lễ hội ẩm thực quốc tế 2015 được diễn ra tại thành phố Hồ Chí Minh với hơn 2,500 người tham gia từ nhiều đất nước trên toàn thế giới. Tại lễ hội, mọi người có thể thử và làm nhiều loại món ăn khác nhau. Có rất nhiều món ăn phổ biến đến từ Thái Lan, Malaysia, Singapore, Hàn Quốc, Anh, Nhật Bản,…. Nhiều khách du lịch nước ngoài thích đồ ăn truyền thống Việt Nam như gỏi cuốn hay phở bò. Việt Nam cũng nổi tiếng về đồ ăn vặt địa phương như là bánh lá dừa hay bánh chuối. Mọi người có thể ăn thử miễn phí, nhưng họ cần phải đăng tấm hình của họ với đồ ăn trên Facebook của họ. Cũng có rất nhiều hoạt động ở lễ hội. Mọi người có thể thử làm nhiều loại món ăn khác nhau như kimchi hay tokbokki Hàn Quốc, sushi và sashimi Nhật Bản, tom yum và somtum Thái Lan. Tom yum Thái là món súp tôm cay từ Thái. Nếu người tham gia muốn mang đồ ăn mà họ làm về nhà, họ phải trả tiền cho nó. Lễ hội đó là 1 cơ hội cho mọi người họ nhiều hơn về các văn hoá khác trên thế giới.
Bài 1
1. Match the words below with photos 1-6.
(Nối từ bên dưới với các hình 1-6.)
Lời giải chi tiết:
1. sushi
2. banana pancakes
3. beef noodle soup
4. tokbokki
5. spring rolls
6. tom yum
Bài 2
2. Read the text and write the words below in the correct column.
(Đọc đoạn văn và viết từ bên dưới ô đúng.)
Lời giải chi tiết:
Vietnamese dishes Coconut-leaf-cake Beef noodles | Thai dishes Tom yum Somtum | Japanese dishes Sushi Sashimi | Korean dishes Tokbokki Kimchi |
Bài 3
3. Read the text and find:
(Đọc đoạn văn và tìm)
1. a word that means people who join an event: participants
(từ mà chỉ người tham gia sự kiện: người tham gia.)
2. a word that is the synonym of famous: p _ _ _ _ _ _ _.
3. a word that is the synonym of fore.g: o _ _ _ _ _ _.
4. a word that is the synonym of foods: d _ _ _ _ _.
5. a phrase that means not paying money: f _ _ f _ _ _.
Lời giải chi tiết:
2. a word that is the synonym of famous: popular.
(từ mà đồng nghĩa với nổi tiếng: phổ biến.)
3. a word that is the synonym of fore.g: oversea.
(từ mà đồng nghĩa với nước ngoài: ngoại quốc.)
4. a word that is the synonym of foods: dishes.
(từ mà đồng nghĩa với đồ ăn: món ăn.)
5. a phrase that means not paying money: for free.
(cụm từ nghĩa không cần trả tiền: miễn phí.)
Bài 4
4. Complete the phrases below with the Word Friends.
(Hoàn thành cụm từ bên dưới.)
Lời giải chi tiết:
2. Try new drinks for free.
(Thử nước uống miễn phí.)
3. Visit local areas and try the local foods.
(Ghé thăm các khu vực địa phương và thử đồ ăn địa phương.)
4. Many different types of foods.
(Rất nhiều loại đồ ăn khác nhau.)
5. Overseas students.
(Học sinh ngoại quốc.)
Bài 5
5. Read the text again. Answer the questions.
(Đọc lại đoạn văn. Trả lời câu hỏi.)
1. How many people were there at the International Food Festival 2015?
(Có bao nhiêu người tại lễ hội ẩm thực 2015?)
There were more than 2,500 participants.
(Có hơn 2,500 người tham gia.)
2. What could people do at the festival?
3. What Vietnamese traditional foods did many foreign tourists like?
4. What did people do if they wanted to bring the food they made home?
5. What could people learn about from the festival?
Lời giải chi tiết:
2. What could people do at the festival?
(Mọi người có thể làm gì tại lễ hội?)
People could try and make many different types of overseas foods.
(Mọi người có thể thử và làm các loại đồ ăn khác nhau.)
3. What Vietnamese traditional foods did many foreign tourists like?
(Nhiều du khách nước ngoài thích món ăn truyền thống nào của Việt Nam?)
Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles.
(Nhiều du khách nước ngoài thích đồ ăn truyền thống Việt Nam như gỏi cuốn hay phở bò.)
4. What did people do if they wanted to bring the food they made home?
(Mọi người cần làm gì nếu muốn mang đồ ăn họ làm về nhà?)
They had to pay money for it.
(Họ phải trả tiền.)
5. What could people learn about from the festival?
(Mọi người học được gì từ lễ hội?)
The festival was a chance for people to learn more about different cultures in the world.
(Lễ hội đó là 1 cơ hội cho mọi người họ nhiều hơn về các văn hoá khác trên thế giới.)
Unit 3: The past
Bài 18: Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn)
Unit 8: I believe I can fly
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 7
Unit 4. Health and fitness
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World