Dịch:
Chào Thuỷ,
Tôi có một buổi tiệc sinh nhật vào thứ bảy tuần tới tại nhà của tôi. Tôi muốn mời bạn và anh trai của bạn tới sinh nhật của tôi. Vì vậy nếu bạn không bận, tôi rất muốn bạn đến dự. Những người bạn khác trong lớp chúng ta cũng sẽ đến.
Chúng ta có gà BBQ, khoai tây chiên Pháp và rất nhiều kẹo.
Nếu bạn đến, bạn có thể mang một vài nước uống hay đồ ăn vặt được không? Bánh hoặc khoai tây chiên. Bất cứ thứ gì bạn thích. Chúng ta sẽ bắt đầu vào lúc 5.00 chiều. Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến. Tôi sẽ chờ đợi bạn đến vào thứ bảy.
Thân gửi,
Elsa.
To: 1
lindnd@zmail.com
Subject: 2 _____
3 _____ Linh,
How are you? I’m having a barbecue party next Sunday. 4 _____ come? There will be a lot of fun. I also invited other friends from our class. 5 _____ have a barbecue, French fires and salad.
If you come, 6 _____
We will start at about 4.00 p.m. Let me know if you can make it. 7 _____
8 ______,
Emma.
Bài 1
1. Answer the questions about the structure of the email.
(Trả lời các câu hỏi về đoạn email.)
1. What is the subject of the email?
a.
dieu_thuy209@zmail.com
b. Birthday party invitation
2. How dose Elsa begin the email?
a. Hi Thuỷ,
b. Best, Elsa
3. When is Elsa’s birthday party?
a. tomorrow
b. next week
4. What day is Elsa’s birthday?
a. Friday
b. Saturday
5. How does Elsa know Thuỷ?
a. they are classmates.
b. they are relatives.
6. What should Thuỷ bring to the pary?
a. drinks and some snacks.
b. French fries and sweets.
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. a | 3. b | 4. b | 5. a | 6. a |
Bài 2
2. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. I ___ a barbecue party next Sunday at my house.
a. having
b. am going to have
c. have
2. I would like ___ you to my house next week.
a. inviting
b. invite
c. to invite
3. The party will start ___ about 4.00 p.m
a. in
b. on
c. at
4. I’m looking forward to seeing you ___ Friday night.
a. in
b. on
c. at
5. ___ me know if you can come.
a. Let
b. Let’s
c. Letting
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. c | 3. c | 4. b | 5. a |
Bài 3
3. Fill in the gaps with the words / phrases in the box to complete the invitation. There are two extras.
(Điền vào chỗ trống với các từ / cụm từ trong ô để hoàn thành lời mời. Có 2 chỗ bổ sung.)
To: 1
lindnd@zmail.com
Subject: 2 _____
3 _____ Linh,
How are you? I’m having a barbecue party next Sunday. 4 _____ come? There will be a lot of fun. I also invited other friends from our class. 5 _____ have a barbecue, French fires and salad.
If you come, 6 _____
We will start at about 4.00 p.m. Let me know if you can make it. 7 _____
8 ______,
Emma.
Lời giải chi tiết:
To: 1
lindnd@zmail.com
Subject: 2 Birthday party invitation
3 Dear Linh,
How are you? I’m having a barbecue party next Sunday. 4 Would you like to come? There will be a lot of fun. I also invited other friends from our class. 5 We’re going to have a barbecue, French fires and salad.
If you come, 6 Could you bring some drinks?
We will start at about 4.00 p.m. Let me know if you can make it. 7 I hope to see you.
8 Best,
Emma.
Phần Địa lí
Chủ đề 7. Trao đổi chất và năng lượng ở sinh vật
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
Chủ đề 3. Tốc độ
Unit 10: Energy sources
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World