Bài 1
1. Match sentences 1-5 with the decisons, offers and promises (a-e). Complete a-e with will or won’t and the verbs below.
(Nối các câu 1-5 với các từ quyết định, đề nghị và hứa hẹn (a-e). Hoàn thành a-e với will hoặc won’t và các động từ bên dưới.)
be carry have help lose
1. This bag is very heavy. ◻
2. See you at eight o’clock.◻
3. You can borrow my phone.◻
4. I can’t do this maths calculation.◻
5. What would you like to drink?◻
a. I __________________ it for you.
b. Ok. I __________________ late!
c. Show it to me and I __________________ you.
d. I __________________ lemonade, please.
e. Thanks! I __________________ it.
Phương pháp giải:
Nghĩa của từ vựng
- carry (v): mang
- help (v): giúp
- have (v): có/ ăn/ uống
- lose (v): mất
Khi đưa lời khuyên, hứa, đề nghị, ta dùng thì tương lai đơn: S + will + (NOT) + Vo…
*Lưu ý: will not = won’t
Lời giải chi tiết:
1. a - will carry | 2. b - won’t be | 3. e - won’t lose | 4. c - will help | 5. d - will have |
1. This bag is very heavy.
a. I will carry it for you.
(Túi này rất nặng.
Tôi sẽ xách nó giùm bạn.)
2. See you at eight o’clock.
b. Ok. I won’t be late!
(Hẹn gặp lại các bạn lúc tám giờ tối.
Được. Tôi sẽ không đến muộn!)
3. You can borrow my phone.
e. Thanks! I won’t lose it.
(Bạn có thể mượn điện thoại của tôi.
Cảm ơn! Tôi sẽ không đánh mất nó.)
4. I can’t do this maths calculation.
c. Show it to me and I will help you.
(Tôi không thể làm phép tính toán này.
Cho tôi xem và tôi sẽ giúp bạn.)
5. What would you like to drink?
d. I will have lemonade, please.
(Bạn muốn uống gì?
Làm ơn cho tôi nước chanh.)
Bài 2
2. Circle will or be going to to complete the predictions.
(Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
1. I don’t think Chelsea will/ are going to win the Champions League next year. Their team isn’t strong enough.
2. Look at those clouds. It ’ll / ‘s going to snow.
3. Kat hasn’t done any revision. She won’t / isn’t going to pass her exams.
4. That car is going much too fast! It ’ll / ‘s going to crash!
5. I will / am going to email you tonight – I promise!
6. Jack’s holding a tennis racket. He ’ll / ‘s going to play tennis!
Phương pháp giải:
Cách dùng will và be going to + Vo
Will:
dự đoán dựa vào những gì mình biết hoặc chỉ là tiên đoán.
quyết định đưa ra trong lúc đang nói.
đưa ra lời đề nghị hoặc lời hứa.
Be going to:
dự đoán dựa vào những gì mình có thể thấy hoặc nghe được.
những quyết định đã được lên kế hoạch từ trước.
Lời giải chi tiết:
1. will | 2. 's going to | 3. isn’t going to | 4. ’s going to | 5. will | 6. ’s going to |
1. I don’t think Chelsea will win the Champions League next year. Their team isn’t strong enough.
(Tôi không nghĩ rằng Chelsea sẽ vô địch Champions League vào năm sau. Nhóm của họ không đủ mạnh.)
2. Look at those clouds. It‘s going to snow.
(Nhìn vào những đám mây kia. Nó sẽ có tuyết.)
3. Kat hasn’t done any revision. She isn’t going to pass her exams.
(Kat chưa thực hiện bất kỳ bản sửa đổi nào. Cô ấy sẽ không vượt qua các kỳ thi của mình)
4. That car is going much too fast! It’s going to crash!
(Xe đó chạy quá nhanh! Nó sẽ tông mất!)
5. I will email you tonight – I promise!
(Tôi sẽ gửi email cho bạn tối nay - Tôi hứa!)
6. Jack’s holding a tennis racket. He‘s going to play tennis!
(Jack đang cầm một cây vợt tennis. Anh ấy sẽ chơi quần vợt!)
Bài 3
3. Look at the pictures and complete the predictions with the affirmative or negative form of be going to.
(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các dự đoán với hình thức khẳng định hoặc phủ định của “be going to”)
2. They ________________ arrive on time.
Phương pháp giải:
Công thức be going to: S + tobe + (NOT) + going to + Vo…
Lời giải chi tiết:
1. She is going to fall.
(Cô ấy sắp ngã.)
2. They aren’t going to arrive on time.
(Họ sẽ không đến đúng giờ.)
Bài 4
4. Order the words in a-e and then match them with 1-5 to make the first conditional sentences.
(Sắp xếp thứ tự các từ trong a-e và sau đó nối chúng với 1-5 để tạo thành câu điều kiện loại 1)
1. If you don’t finish your homework in time.
2. He’ll do an hour’s revision in the morning.
3. If she needs money over the summer.
4. If he decides to become an egineer.
5. If I pass all of my exams.
a. at university / apply / a place / for / he’ll
________________________________________________
b. teacher / happy / be / our / won’t
________________________________________________
c. wakes / up / enough / if / early / he
________________________________________________
d. parents / give / will / me / my / a reward
________________________________________________
e. a / she’ll / job / get / part-time
________________________________________________
Phương pháp giải:
Công thức cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es, S + will/ can + Vo…
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. c | 3. e | 4. a | 5. d |
1. b
1. If you don’t finish your homework in time, our teacher won’t be happy.
(Nếu bạn không hoàn thành bài tập về nhà kịp thời, giáo viên của chúng tôi sẽ không vui đâu.)
2. c
2. He’ll do an hour’s revision in the morning if he wakes up early enough.
(Anh ấy sẽ ôn tập một giờ vào buổi sáng nếu thức dậy đủ sớm.)
3. e
3. If she needs money over the summer, she’ll get a part - time job.
(Nếu cần tiền trong mùa hè, cô ấy sẽ kiếm một công việc bán thời gian.)
4. a
4. If he decides to become an engineer, he’ll apply for a place at university.
(Nếu anh ấy quyết định trở thành một người nổi bật, anh ấy sẽ nộp đơn xin vào trường đại học.)
5. d
5. If I pass all of my exams, my parents will give me a reward.
(Nếu tôi vượt qua tất cả các kỳ thi của mình, bố mẹ sẽ thưởng cho tôi.)
Bài 5
5. Complete the dialogue using the first conditional.
(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách sử dụng điều kiện đầu tiên.)
Sarah: Do you fancy going to the café later?
Claire: No thanks. If i go to the café, I (1) ________________ (fail) my exam on Monday.
Sarah: Really? What do you mean?
Claire: If I go to the café, I (2) ________________ (see) Cathy. If i see Cathy, she (3)________________ (invite) me to her party. If she (4)________________ (invite) me to her party, I’ll stay out on Saturday. If i stay out late on Saturday, I (5) ________________ (sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6) ________________ (not do) any revision. If I (7) ________________ (not do) any revision, I (8) ________________ (fail) my exam on Monday!
Phương pháp giải:
Công thức cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es, S + will/ can + Vo…
Lưu ý: will not = won’t
Nghĩa của từ vưng:
- fail (v): trượt
- see (v): gặp
- invite (v): mời
- sleep (v): ngủ
- do (v): làm
Lời giải chi tiết:
1. will fail | 2. will see | 3. will invite | 4. invites | 5. will sleep | 6. won’t do | 7. don’t do | 8. will fail |
Sarah: Do you fancy going to the café later?
Claire: No thanks. If I go to the café, I (1) will fail (fail) my exam on Monday.
Sarah: Really? What do you mean?
Claire: If I go to the café, I (2) will see (see) Cathy. If i see Cathy, she (3) will invite (invite) me to her party. If she (4) invites (invite) me to her party, I’ll stay out on Saturday. If I stay out late on Saturday, I (5) will sleep (sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6) won’t do (not do) any revision. If I (7) don’t do (not do) any revision, I (8) will fail (fail) my exam on Monday!
Tạm dịch:
Sarah: Bạn có muốn đến quán cà phê sau không?
Claire: Không, cảm ơn. Nếu tôi đến quán cà phê, tôi sẽ trượt kỳ thi vào thứ Hai.
Sarah: Thật không? Ý anh là gì?
Claire: Nếu tôi đến quán cà phê, tôi sẽ gặp Cathy. Nếu tôi nhìn thấy Cathy, cô ấy sẽ mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy. Nếu cô ấy mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy, tôi sẽ ở ngoài vào thứ Bảy. Nếu tôi ở ngoài muộn vào thứ Bảy, tôi sẽ ngủ cả sáng Chủ nhật. Nếu tôi ngủ cả sáng Chủ nhật, tôi sẽ không ôn bất kỳ bài ôn tập nào. Nếu tôi không làm bất kỳ bài ôn tập nào, tôi sẽ trượt bài kiểm tra của mình vào thứ Hai!
Bài 6
6. Now write a dialogue like the one in exercise 3. Use the chain of ideas below.
(Bây giờ, hãy viết một đoạn hội thoại như trong bài tập 3. Sử dụng chuỗi ý tưởng bên dưới.)
Go shopping -> spend all my money -> have to stay in on Friday night -> not see Connor => he / not invite me to barbecue -> not see his sister again
Susie: Would you like to go shopping later?
Dave: I can’t. If I go shopping. I won’t see Connor’s sister again.
Susie: Really? What do you mean?
Dave: If I go shopping. I’ll spend all my money.
If I ________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + Vs/es, S + will/ can + Vo…
Dịch nghĩa chuỗi:
Go shopping -> spend all my money -> have to stay in on Friday night -> not see Connor => he / not invite me to barbecue -> not see his sister again
(Đi mua sắm -> tiêu hết tiền của tôi -> phải ở lại tối thứ 6 -> không gặp Connor => anh ấy không mời tôi đi ăn thịt nướng -> không gặp lại em gái của anh ấy.)
Lời giải chi tiết:
Susie: Would you like to go shopping later?
Dave: I can’t. If I go shopping. I won’t see Connor’s sister again.
Susie: Really? What do you mean?
Dave: If I go shopping. I’ll spend all my money.
If I spend all my money, I’ll have to stay in on Friday night. If I have to stay in, I won’t see Connor. If I don’t see Connor, he won’t invite me to the barbecue. If he doesn’t invite me to the barbecue, I won’t see his sister again!
Tạm dịch:
Susie: Lát bạn có muốn đi mua sắm không?
Dave: Tôi không thể. Nếu tôi đi mua sắm, tôi sẽ không gặp lại em gái của Connor.
Susie: Thật không? Ý bạn là gì?
Dave: Nếu tôi đi mua sắm. Tôi sẽ tiêu hết tiền của mình.
Nếu tôi tiêu hết tiền, tôi sẽ phải ở lại vào tối thứ Sáu. Nếu tôi phải ở lại, tôi sẽ không gặp Connor. Nếu tôi không thấy Connor, anh ấy sẽ không mời tôi đi tiệc nướng. Nếu anh ấy không mời tôi đi tiệc nướng, tôi sẽ không gặp lại em gái anh ấy!
Chương IV. Văn minh Đông Nam Á cổ-trung đại
SBT VĂN 10 TẬP 1 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Unit 8: Technology and invetions
Unit 6: Eco-tourism
SBT FRIENDS GLOBAL
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10