CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

7. Luyện tập trang 10

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Viết theo mẫu :

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... 

Lời giải chi tiết:

Bài 2

a) Đọc các số sau: 2453; 65 243; 762 543; 53 620.

b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

a) Số 2453 đọc là: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.

   Số 65 243 đọc là: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

   Số 762 543 đọc là: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.

   Số 53 620 đọc là: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.

b) Chữ số 5 trong số 2453 thuộc hàng chục.

   Chữ số 5 trong số 65 243 thuộc hàng nghìn.

   Chữ số 5 trong số 762 543 thuộc hàng trăm.

   Chữ số 5 trong số 53 620 thuộc hàng chục nghìn.

Bài 3

Viết các số sau:

a) Bốn nghìn ba trăm;

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;

d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;

e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;

g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.

Lời giải chi tiết:

a) 4300                                 d) 180 715

b) 24 316                              e) 307 421

c) 24 301                              g) 999 999.

Bài 4

Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 300 000; 400 000; 500 000 ; ... ; ... ; ... .

b) 350 000; 360 000; 370 000 ; ... ; ... ; ... .

c) 399 000; 399 100; 399 200 ; ... ; ... ; ... .

d) 399 940; 399 950; 399 960 ; ... ; ... ; ... .

e) 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ... .

Phương pháp giải:

Dựa vào các số đã cho để xác định quy luật của dãy số đó, từ đó ta tìm được các số tiếp theo.

Ví dụ dãy a: hai số liền nhau hơn (hoặc kém) nhau 100 000 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) 300 000; 400 000; 500 000;600 000; 700 000; 800 000.

b) 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.

c) 399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500.

d) 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.

e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved