CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

8. Hàng và lớp

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Lý thuyết

>> Xem chi tiết: Lý thuyết hàng và lớp

Bài 1

Viết theo mẫu :

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...  

Lời giải chi tiết:

Bài 2

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào :

46 307 ;  56 032 ;  123 517 ;  305 804 ;  960 783.

b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): 

Số

38 753

67 021

79 518

302 671

715 519

Giá trị của số 7

700

 

 

 

 

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

- Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

Lời giải chi tiết:

a) 

+) 46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

    Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

+) 56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.

    Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

+) 123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.

    Chữ số 3 trong số 123 517 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

+) 305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn.

    Chữ số 3 trong số 305 804 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

+) 960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

    Chữ số 3 trong số 960 783 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị. 

b)  

Bài 3

Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314 ;  503 060 ;  83 760 ;  176 091.

Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4. 

Phương pháp giải:

Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.

Lời giải chi tiết:

503 060 = 500 000 + 3000 + 60.

83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60.

176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1.

Bài 4

Viết số, biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Phương pháp giải:

Dựa vào chữ số thuộc các hàng của số đã cho để viết số tương ứng. 

Lời giải chi tiết:

a) 500 735;                              c) 204 060;

b) 300 402;                              d) 80 002.

Bài 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8 ;  3 ;  2. 

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số : ... ; ... ; ... .

b) Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số: ... ; ... ; ... .

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số: ... ; ... ; ... . 

Phương pháp giải:

- Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.

- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.

Lời giải chi tiết:

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:   6 ;  0 ;  3.

b) Lớp đơn vị của số 603 785  gồm các chữ số: 7 ;  8 ;  5.

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số: 0 ;  0 ;  4. 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved