CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

2. Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

Tính nhẩm :

7000 + 2000                              16000 : 2   

9000 – 3000                              8000 × 3

8000 : 2                                     11000 × 3

3000 × 2                                    49000 : 7

Phương pháp giải:

Học sinh có thể nhẩm như sau:  7 nghìn + 2 nghìn = 9 nghìn.

Và ghi kết quả: 7000 + 2000 = 9000.

Nhẩm tương tự với các câu còn lại.

Lời giải chi tiết:

7000 + 2000 = 9000                              16000 : 2  = 8000

9000 – 3000  = 6000                             8000 × 3   = 24000

8000 : 2       = 4000                               11000 × 3  = 33000

3000 × 2      = 6000                               49000 : 7  = 7000

Bài 2

Đặt tính rồi tính : 

a) \(4637 + 8245\)                   \(7035 - 2316 \) 

    \(325 \times  3 \)                            \(25968 : 3  \)

b) \(5916 + 2358\)                   \(6471 - 518\)

    \( 4162 \times 4\)                         \(18418 : 4\)

Phương pháp giải:

Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

4327 .... 3742                                             28 676 ... 28 676

5870 ... 5890                                              97 321 ... 97 400

65 300 .. 9530                                            100 000 ... 99 999

Phương pháp giải:

Cách so sánh hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

4327 > 3742                                                28 676 = 28 676

5870 < 5890                                                97 321 < 97 400

65 300 > 9530                                            100 000 > 99 999

Bài 4

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

65 371;       75 631;      56 731;    67 351

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

82 697;   62 978;    92 678;    79 862.

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

a)  Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 56 731 ;  65 371 ;  67 351 ; 75 631.

  b) Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 92 678;   82 697;   79 862;   62 978.

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:

Loại hàng

Giá tiền

Số lượng mua

Bát

2500 đồng 1 cái

5 cái

Đường

6400 đồng 1kg

2kg

Thịt

35 000 đồng 1kg

2kg

a) Tính tiền mua từng loại hàng.

b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?

c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?

Phương pháp giải:

- Số tiền mua 1 loại hàng = giá tiền khi mua 1 cái (hoặc 1kg) \(\times\) số lượng đã mua.

- Số tiền bác Lan đã mua hàng = số tiền mua bát \(+\) số tiền mua đường \(+\) số tiền mua thịt.

- Số tiền còn lại = số tiền bác Lan có \(-\) số tiền bác Lan đã mua hàng.

Lời giải chi tiết:

a) Bác Lan mua bát hết số tiền là: 

             2500 × 5 = 12 500 (đồng)

Bác Lan mua đường hết số tiền là:

            6400 × 2 = 12 800 (đồng)

Bác Lan mua thịt hết số tiền là:

            35 000 × 2 = 70 000 (đồng)

b) Bác Lan mua tất cả hết số tiền là:

           12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 (đồng) 

c) Bác Lan còn lại số tiền là:

           100 000 – 95 300 = 4700 (đồng)

         Đáp số: a) Mua bát: 12 500 đồng;

                         Mua đường: 12 800 đồng;

                         Mua thịt: 70 000 đồng.

                      b) 95 300 đồng ;

                      c) 4700 đồng.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved