Bài 1
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) :
a) 6 – b với b = 4;
b) 115 – c với c = 7;
c) a + 80 với a = 15.
Mẫu: a) Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2.
Phương pháp giải:
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
b) Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 ;
c) Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95.
Bài 2
Viết vào ô trống (theo mẫu)
a)
\(x\) | 8 | 30 | 100 |
125 + \(x\) | 125 + 8 = 133 |
b)
\(y\) | 200 | 960 | 1350 |
\(y\) – 20 |
Phương pháp giải:
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
a)
\(x\) | 8 | 30 | 100 |
125 + \(x\) | 125 + 8 = 133 | 125 + 30 = 155 | 125 + 100 = 225 |
b)
\(y\) | 200 | 960 | 1350 |
\(y\) – 20 | 200 – 20 = 180 | 960 – 20 = 940 | 1350 – 20 = 1330 |
Bài 3
a) Tính giá trị biểu thức : 250 + m với : m = 10; m = 0; m = 80; m = 30.
b) Tính giá trị biểu thức : 873 – n với : n = 10; n = 0; n = 70; n = 300.
Phương pháp giải:
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
a) Nếu m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260.
Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250.
Nếu m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330.
Nếu m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280.
b) Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863.
Nếu n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873.
Nếu n = 70 thì 873 – n = 873 – 70 = 803.
Nếu n = 300 thì 873 – 300 = 873 – 300 = 573.
Lý thuyết
>> Xem chi tiết: Lý thuyết biểu thức có chứa một chữ
Chủ đề 1: Các phép tính với số tự nhiên
Unit 14. What does he look like?
Stop and Check 2B
Unit 2. I'm from Japan
Chủ đề 1. Công nghệ và đời sống
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 4 - Cánh Diều
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4