Câu hỏi 1 - Mục Bài tập trang 37
a) Đọc các số đo diện tích sau:
18 mm2: .......................................................................
603 mm2: .....................................................................
1400 mm2: ..................................................................
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: ...................
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: ..................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Mi-li-mét vuông.
3. Lời giải chi tiết
a) Đọc các số đo diện tích sau:
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.
Câu hỏi 2 - Mục Bài tập trang 37
1. Nội dung câu hỏi
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Bài giải
.....................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Mi-li-mét vuông.
3. Lời giải chi tiết
a)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
65 + 15 = 80 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là:
80 ×65 = 5 200 (mm2) = 52 (cm2)
Đáp số:5 200 mm2, 52 cm2
b) Đổi 1dm2 = 100 cm2
Vì 52 cm2 < 100 cm2 nên hình chữ nhật có diện tích bé hơn 1 dm2.
Câu hỏi 3 - Mục Bài tập trang 38
1. Nội dung câu hỏi
Số?
a) 1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2 1 dm2 = ……… cm2 = ……… mm2 | 1 cm2 = ……… mm2 1 m2 = ……… mm2 |
b) 6 200 dm2 = ……… m2 3 600 mm2 = ……… cm2 54 000 cm2 = ……… dm2 150 000 cm2 = ……… m2 | c) 247 dm2 = ……… m2 ……… dm2 360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2 1 580 cm2 = ……… dm2 ……… cm2 5 604 dm2 = ……… m2 ……… dm2 |
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Mi-li-mét vuông.
3. Lời giải chi tiết
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 1 dm2 = 100 cm2 = 10 000 mm2 | 1 cm2 = 100 mm2 1 m2 = 1 000 000 mm2 |
b) 6 200 dm2 = 62 m2 3 600 mm2 = 36 cm2 54 000 cm2 = 540 dm2 150 000 cm2 = 15 m2 | c) 247 dm2 = 2 m2 47 dm2 360 mm2 = 3 cm2 60 mm2 1 580 cm2 = 15 dm2 80 cm2 5 604 dm2 = 56 m2 4 dm2 |
Câu hỏi 4 - Mục Bài tập trang 38
1. Nội dung câu hỏi
>, <, =?
480 cm2 ……….. 4800 mm2 34800 cm2 ……….. 3480 dm2 | 54 m2 ……….. 540000 cm2 83 m2 ……….. 83000 dm2 |
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Mi-li-mét vuông.
3. Lời giải chi tiết
480 cm2 > 4800 mm2 34800 cm2 < 3480 dm2 | 54 m2 = 540000 cm2 83 m2 < 83000 dm2 |
Câu hỏi 5 - Mục Bài tập trang 38
1. Nội dung câu hỏi
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182 cm2B. 182 mm2C. 182 dm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150 cm2B. 150 mm2C. 150 dm2
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức của bài Mi-li-mét vuông.
3. Lời giải chi tiết
a. Đáp án đúng là: B
Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng 182 mm2.
b. Đáp án đúng là: B.
Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng 150 mm2.
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Review 1
Unit 17: How much is the T-shirt?
Unit 2: What can I do
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4