Câu 1
Câu 1
Quan sát hình 9.1 hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học và quan sát hình 9.1.
Lời giải chi tiết:
Tên các đới khí hậu và phạm vi từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực:
STT | Đới khí hậu | Phạm vi | |
Bán cầu Bắc | Bán cầu Nam | ||
1 | Đới khí hậu xích đạo | 0°B - 5°B | 0°N - 5°N |
2 | Đới khí hậu cận xích đạo | 10°B - 20°B | 20°N - 30°N |
3 | Đới khí hậu nhiệt đới | 5°B - 30°B | 5°N - 25°N |
4 | Đới khí hậu cận nhiệt đới | 25°B - 35°B | 25°N - 35°N |
5 | Đới khí hậu ôn đới | 35°B - 65°B | 35°N - 55°N |
6 | Đới khí hậu cận cực | 55°B - 75°B | |
7 | Đới khí hậu cực | 70°B - cực Bắc | 65°N - cực Nam |
Câu 2
Câu 2
Quan sát hình 9.1, 9.2 và lựa chọn hai trong bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi ý sau:
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt năm.
- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất với tháng có lượng mưa nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 9.1 và 9.2, chọn 2 trong 4 biểu đồ để phân tích theo gợi ý.
Lời giải chi tiết:
(Bảng dưới đây phân tích cả 4 biểu đồ, em có thể lựa chọn 2 trong 4 biểu đồ để phân tích)
Tiêu chí | Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội, Việt Nam) | Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa (Gia-mê-na, Sat) | Kiểu khí hậu ôn đới hải dương (Bret, Pháp) | Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (Ca-dan, Liên bang Nga) |
NHIỆT ĐỘ | ||||
Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất | 30°C (tháng 6) | 33°C (tháng 5) | 17°C (tháng 7) | 20°C (tháng 6) |
Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất | 16°C (tháng 1) | 22°C (tháng 1) | 7°C (tháng 2) | - 13°C (tháng 6) |
Biên độ nhiệt độ năm | 14°C | 11°C | 10°C | 33°C |
LƯỢNG MƯA | ||||
Tổng lượng mưa trung bình năm | 1 694 mm | 647 mm | 820 mm | 443 mm |
Tháng có lượng mưa lớn nhất | Tháng 8 (270 mm) | Tháng 8 (240 mm) | Tháng 11, 12 (100 mm) | Tháng 7 (50 mm) |
Tháng có lượng mưa nhỏ nhất | Tháng 1 (15 mm) | Tháng 11 - 3 (gần như không có mưa) | Tháng 5 (40 mm) | Tháng 2 (15 mm) |
Chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và nhỏ nhất | 255 mm | 240 mm | 60 mm | 35 mm |
Những tháng mưa nhiều | Tháng 5 - 9 | Tháng 5 - 9 | Tháng 10 - 4 | Tháng 6 - 10 |
Những tháng mưa ít | Tháng 10 - 4 | Tháng 10 - 4 | Tháng 5 - 9 | Tháng 11 - 5 |
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 10
Chủ đề 5. Tín dụng và cách sử dụng các dịch vụ tín dụng
Chương I: Mở đầu
Test Yourself 1
Đề thi giữa kì 1