1. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
2. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
3. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
4. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
6. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Bài tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Luyện tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Đề bài
a) Ở hình a, cho biết \(\widehat N = \widehat E,\,\,\widehat M = \widehat D,\,\,MP = 18,\,\,\)\(DF = 24.\) Tính y
b) cho hình thang ABCD (hình b). Hãy điền vào chỗ trống:
\(\Delta AMB \sim \Delta .....;\)
\({{AM} \over {.....}} = {{.....} \over {DC}} = {{MB} \over {.....}};\,\,x = ...;\,\,\,y = ...\,\,\,\)
Lời giải chi tiết
a) Xét ∆MNP và ∆EDF có: \(\widehat N = \widehat E(gt)\) và \(\widehat M = \widehat D(gt)\)
\(\Rightarrow \Delta MNP \sim \Delta DEF(g.g)\)
\( \Rightarrow {{MP} \over {DF}} = {{NP} \over {EF}} \)
\(\Rightarrow {{18} \over {24}} = {{y + 3} \over {32}} \)
\(\Rightarrow {3 \over 4} = {{y + 3} \over {32}} \)
\(\Rightarrow 4(y + 3) = 96 \)
\(\Rightarrow y + 3 = 24 \Rightarrow y = 21.\)
b) • \(\Delta AMB \sim \Delta CMD\) vì \(\widehat {AMB} = \widehat {CMD}\) (hai góc đối đỉnh) và \(\widehat {MAB} = \widehat {MCD}\) (hai góc so le trong và AB // CD)
• \({{AM} \over {CM}} = {{AB} \over {DC}} = {{MB} \over {MD}} \Rightarrow {6 \over {15}} = {8 \over x} = {y \over {10}}\)
Từ đó suy ra:
\(\eqalign{ & {6 \over {15}} = {8 \over x} \Rightarrow x = 20 \cr & {6 \over {15}} = {y \over {10}} \Rightarrow y = 4 \cr} \)
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 5
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8
Bài 4. Bảo vệ lẽ phải
Revision (Units 3 - 4)
Chương VI. Nhiệt
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8