1. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
2. Trường hợp đồng dạng thứ nhất (c.c.c)
3. Trường hợp đồng dạng thứ hai (c.g.c)
4. Trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g)
5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
6. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Bài tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Luyện tập - Chủ đề II. Tam giác đồng dạng và ứng dụng
Đề bài
a) Hình a, cho biết \(\widehat O = \widehat {HPE};\,\,\widehat {HPO} = \widehat E;\,\,\,OH = 6;\)\(\,\,HE = 4.\) Tính HP.
b) Hình b, cho biết \(\widehat {AME} = \widehat {AFM.}\) Chứng minh: AM2 = AE.AF.
Lời giải chi tiết
a) Xét hai tam giác OHP và HPE có: \(\widehat O = \widehat {HPE}(gt)\) và \(\widehat {HPO} = \widehat E(gt)\)
Do đó \(\Delta OHP \sim \Delta PHE(g.g)\)
\(\Rightarrow {{OH} \over {PH}} = {{HP} \over {HE}}\)
\(\Rightarrow {6 \over {HP}} = {{HP} \over 4}\)
\(\Rightarrow H{P^2} = 24 \Rightarrow HP = 2\sqrt 6 \)
b) Xét ∆AME và ∆AFM ta có: \(\widehat {AME} = \widehat {AFM}(gt)\) và \(\widehat {EAM}\) chung
\( \Rightarrow \Delta AME \sim \Delta AFM(g.g)\)
\(\Rightarrow {{AM} \over {AF}} = {{AE} \over {AM}}\)
\(\Rightarrow A{M^2} = AE.AF\)
Chủ đề 7. Môi trường và hệ sinh thái
Vận động cơ bản
Chương II: NHIỆT HỌC
Vocabulary Expansion
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 6 - Hóa học 8
SGK Toán Lớp 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8