Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối các phép tính với 0 hoặc 1.
Kết quả các phép tính nào là 0? Kết quả các phép tính nào là 1?
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) \(x\) × 1 = 0
\(x\) = 0 × 1
\(x\) = 0 …
b) \(x\) × 1 = 0
\(x\) = 0 : 1
\(x\) = 0 …
Câu 3. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) 20 : 4 : 5 < 20 : 5 : 4 …
b) 20 : 4 : 5 > 20 : 5 : 4 …
c) 20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4 …
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Viết phép tính thích hợp vào ô trống rồi tính giá trị các phép tính đó:
Cho hai số | 4 và 2 | 5 và 1 |
Tổng |
|
|
Hiệu |
|
|
Tích |
|
|
Thương |
|
|
Bài 2. Tính nhẩm (theo mẫu):
Mẫu:
20 × 2 = ? 40 : 2 = ?
2 chục × 2 = 4 chục 4 chục : 2 = 2 chục
20 × 2 = 40 40 : 2 = 20
20 × 4 = 30 × 3 =
40 × 2 = 30 × 2 =
60 : 2 = 60 : 3 =
90 : 3 = 80 : 4 =
Bài 3. Tính:
a) 4 × 3 + 25 b) 5 × 9 – 11
................... ....................
................... ....................
c) 0 : 3 + 99 d) 36 : 4 × 0
................... ....................
................... ....................
Bài 4. Một người nuôi một đàn vịt. Sau khi người đó bán đi 3 chục con vịt thì số vịt còn lại bằng số vịt đã bán. Hỏi trước khi bán, người đó nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Phương pháp:
Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải, sau đó nối phép tính với 0 hoặc 1.
Cách giải:
Ta có:
1 : 1 × 0 = 1 × 0 = 0 ;
0 : 1 × 1 = 0 × 1 = 0 ;
2 × 2 : 4 = 4 : 4 = 1 ;
1 × 1 : 1 = 1 : 1 = 1 ;
9 : 3 : 3 = 3 : 3 = 1 ;
0 × 1 : 1 = 0 : 1 = 0.
Vậy ta nối như sau:
Câu 2.
Phương pháp:
\(x\) là thừa số, muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Cách giải:
a) \(x\) × 1 = 0
\(x\) = 0 × 1
\(x\) = 0 (S)
b) \(x\) × 1 = 0
\(x\) = 0 : 1
\(x\) = 0 (Đ)
Câu 3.
Phương pháp:
- Tính giá trị 2 phép tính rồi so sánh kết quả với nhau.
- Thực hiện các phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải.
Cách giải:
Ta có:
20 : 4 : 5 = 5 : 5 = 1 ;
20 : 5 : 4 = 4 : 4 = 1.
Mà: 1 = 1.
Do đó: 20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4.
Vậy ta có kết quả như sau:
a) 20 : 4 : 5 < 20 : 5 : 4 (S)
b) 20 : 4 : 5 > 20 : 5 : 4 (S)
c) 20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4 (Đ)
Phần 2. Tự luận
Bài 1.
Phương pháp:
- Để viết phép tính tìm tổng hai số ta dùng phép tính cộng.
- Để viết phép tính tìm hiệu hai số ta dùng phép tính trừ.
- Để viết phép tính tìm tích hai số ta dùng phép tính nhân.
- Để viết phép tính tìm thương hai số ta dùng phép tính chia.
Cách giải:
Cho hai số | 4 và 2 | 5 và 1 |
Tổng | 4 + 2 = 6 | 5 + 1 = 6 |
Hiệu | 4 – 2 = 2 | 5 – 1 = 4 |
Tích | 4 × 2 = 8 | 5 × 1 = 5 |
Thương | 4 : 2 = 2 | 5 : 1 = 5 |
Bài 2.
Phương pháp:
Viết 20 = 2 chục, 30 = 3 chục, … rồi thực hiện tương tự như ví dụ mẫu, sau đó điền kết quả vào mỗi phép tính.
Cách giải:
20 × 4 = 80 30 × 3 = 90
40 × 2 = 80 30 × 2 = 60
60 : 2 = 30 60 : 3 = 20
90 : 3 = 30 80 : 4 = 20
Bài 3.
Phương pháp:
- Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
- Áp dụng tính chất:
+ Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
+ Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
Cách giải:
a) 4 × 3 + 25 b) 5 × 9 – 11
= 12 + 25 = 45 – 11
= 37 = 34
c) 0 : 3 + 99 d) 36 : 4 × 0
= 0 + 99 = 9 × 0
= 99 = 0
Bài 4.
Phương pháp:
- Tìm số vịt còn lại: 3 chục con vịt = 30 con vịt.
- Để tìm số con vịt người đó nuôi ta lấy số con vịt còn lại cộng với số con vịt đã bán.
Cách giải:
Ta có: 3 chục con vịt = 30 con vịt.
Vì số vịt còn lại bằng số vịt đã bán nên sau khi bán người đó còn lại 30 con vịt.
Trước khi bán, người đó nuôi số con vịt là:
30 + 30 = 60 (con vịt)
Đáp số: 60 con vịt.
Chủ đề 2. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
Review 5 & 6
BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 CÁNH DIỀU
Chủ đề 1. Học vui cùng màu sắc
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2