Đề bài
Phần I
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:
34050 … 34005 … 34500 …
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:
93204 … 93024 … 93424 …
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) Số liền trước của số 65830 là số:
A. 65829 B. 65831 C. 65832
b) Số liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 10002 B. 10001 C. 9999
Phần II
Bài 1. Viết số gồm có (theo mẫu)
a) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị : 24632.
Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai.
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: ……...
Cách đọc: ………………………………………….........
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: ……...
Cách đọc: ………………………………………….........
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: ……...
Cách đọc: ………………………………………….........
Bài 2. Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số liền sau 1 đơn vị.
……………………………………………………………………………………..............
……………………………………………………………………………………..............
Bài 3. Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào chỗ chấm
a) 457 + \(x\) … 1454 với \(x\) = 997.
b) 1856 –\(x\) … 998 với \(x\) = 587.
c) 375 × \(x\) … 1125 với \(x\) = 3.
Bài 4. Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
a) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:…..
……………………………………………………………………………….....................
a) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:……..
……………………………………………………………………………….....................
c) Tính tổng hai số đã viết được:
…………………………………………..............................................................................
Lời giải chi tiết
Phần I.
Câu 1.
Phương pháp:
Xác định các chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số theo thứ tự từ trái sang phải
Cách giải:
a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là: 34005.
Vậy ta có kết quả như sau:
34050 (S) 34005 (Đ) 34500 (S)
b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là: 93204.
Vậy ta có kết quả như sau:
93204 (Đ) 93024 (S) 93424 (S)
Câu 2.
Phương pháp:
- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Cách giải:
a) Số liền trước của số 65830 là số 65829.
Chọn A.
b) Số nhỏ nhất có năm chữ số là 10000.
Số liền sau của số 10000 là 10001.
Vậy số liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số là: 10001.
Chọn B.
Phần II
Bài 1.
Phương pháp:
- Xác định các chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị rồi viết số theo thứ tự từ trái sang phải.
- Để đọc hoặc viết các số, ta đọc hoặc viết theo thứ tự từ trái sang phải.
Cách giải:
b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006.
Cách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sáu.
c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723.
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba.
d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503.
Cách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba.
Bài 2.
Phương pháp:
Dựa vào dãy số tự nhiên để viết các số thỏa mãn yêu cầu đề bài, lưu ý chữ số hàng chục nghìn phải khác 0.
Cách giải:
Các số có 5 chữ số mà kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số liền sau 1 đơn vị là:
12345; 23456; 34567; 45678; 56789.
Bài 3.
Phương pháp:
Thay \(x\) bằng các số rồi tính giá trị các biểu thức, sau đó so sánh kết quả với vế phải rồi điền dấu thích hợp.
Cách giải:
a) Với \(x\) = 997, ta có: 475 + \(x\) = 475 + 997 = 1472.
Mà: 1472 > 1454.
Vậy: 457 + \(x\) > 1454 với \(x\) = 997.
b) Với \(x\) = 587, ta có: 1856 – \(x\) = 1856 – 587 = 987.
Mà: 987 < 998.
Vậy: 1856 –\(x\) < 998 với \(x\) = 587.
c) Với \(x\) = 3, ta có: 375 × \(x\) = 375 × 3 = 1125.
Mà: 1125 = 1125.
Vậy: 375 × \(x\) = 1125 với \(x\) = 3.
Bài 4.
Phương pháp:
Dựa vào dãy số tự nhiên để viết các số theo yêu cầu đề bài.
Lưu ý: Chữ số hàng nghìn phải khác 0.
Cách giải:
a) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số 0, 2, 3, 4 là 4320.
b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số 0, 2, 3, 4 là 2034.
c) Tổng của hai số đã viết được là:
4320 + 2034 = 6354.
Chủ đề 3: Em yêu lao động
Unit 12. Jobs
Review 1
Chủ đề: Hoạt động vì cộng đồng
Chủ đề 5: Năm mới và việc tiêu dùng thông minh
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3
VBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 3