Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1B1C1,…, tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, … . Gọi p1, p2, ..., pn, … và S1, S2, …, Sn, … theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác
LG a
LG a
Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).
Lời giải chi tiết:
Ta có:
...
Chứng minh bằng qui nạp:
+) Với n=1 thì
+) Giả sử (1) đúng với n=k, tức là
Tam giác
Do đó ta có
Vì
Diện tích tam giác ABC là
Bằng phương pháp qui nạp, ta chứng minh được rằng diện tích tam giác
Vì
LG b
LG b
Tìm các tổng
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn
Lời giải chi tiết:
Ta có (pn) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
(Sn) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
Chương VI. Động cơ đốt trong
Bài 1. Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Unit 4: Preserving World Heritage
Chương 3. Đại cương hóa học hữu cơ
Bài 8: Tiết 1: Tự nhiên, dân cư, xã hội Liên bang Nga - Tập bản đồ Địa lí 11
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Lớp 11