Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng Căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Đại số 9
Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Bài 2. Hàm số bậc nhất
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
Ôn tập chương II – Hàm số bậc nhất
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x} \) xác định khi
A.\(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\) B. \(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)
C. \(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\) D. \(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)
Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là
A.\(\displaystyle x \ne 0\) B. \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)
C. \(\displaystyle x \ge 0\) D. \(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)
Câu 3. Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} + \sqrt {2 - x} \) có nghĩa khi
A.\(\displaystyle x > 2\) B. \(\displaystyle x < 1\)
C. \(\displaystyle 1 < x \le 2\) D. \(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)
Câu 4. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 và -8 B. -8
C. 8 D. 32.
Câu 5. Kết quả phép tính\(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} \) là
A.\(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2 \) B. \(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3 \)
C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) D. 1
Câu 6. Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
A.\(\displaystyle 4\sqrt 3 \) B. \(\displaystyle 2\sqrt 2 \)
C. 10 D. 14
Câu 7. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
A.4 B. 0
C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \) D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
Câu 8. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \) là
A.\(\displaystyle - \sqrt 3 \) B. \(\displaystyle \sqrt 3 \)
C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \) D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
Câu 9. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \) là
A.0 B. -2
C.\(\displaystyle - \sqrt 2 \) D. \(\displaystyle - 2\sqrt 2 \)
Câu 10. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \left( {\sqrt {27} - 3\sqrt {\dfrac{4}{3}} + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \) bằng
A.\(\displaystyle \sqrt 3 \) B. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3 \) D.3
Câu 11. Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\) bằng
A.16 B.0,75
C. 4 D. 0,25.
Câu 12. Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là
A.-1 B. 1
C. \(\displaystyle \pm 1\) D. kết quả khác.
Câu 13. Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \) với x
A. \(\displaystyle 3xy\) B.\(\displaystyle {x^2}y\)
C. \(\displaystyle -3x\) D. \(\displaystyle -3xy.\)
Câu 14. Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
A. \(\displaystyle x=3\) B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
C. \(\displaystyle x=-3\) D. \(\displaystyle x=-4;x=3.\)
Bài 2. (3 điểm) Điền x vào cột đúng hoặc sai cho thích hợp
Khẳng định | Đúng | Sai |
Số 0 là căn bậc hai số học của 0 |
|
|
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{x^2} + 4x + 5} \) là 5 |
|
|
Với a>b>0 thì \(\displaystyle \sqrt a - \sqrt b < \sqrt {a - b} \) |
|
|
Với a>0 và b>0 thì \(\displaystyle \sqrt a + \sqrt b > \sqrt {a + b} \) |
|
|
Với mọi số a, ta có \(\displaystyle \sqrt {{a^2}} = a\) |
|
|
\(\displaystyle \sqrt {\dfrac{a}{b}} = \dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với mọi a và b |
|
|
Lời giải chi tiết
Bài 1. (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | B | C | C | A |
Câu | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | C | A | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | |
Đáp án | B | B | C | D |
Câu 1: Biểu thức \(\sqrt {1 - 2x} \) xác định khi:
\(1 - 2x \ge 0 \Leftrightarrow - 2x \ge - 1 \Leftrightarrow x \le \frac{1}{2}\)
Câu 2: ĐKXĐ:
\(\begin{array}{l}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x - \sqrt x \ne 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{\sqrt x \left( {\sqrt x - 1} \right) \ne 0}\end{array}} \right.} \right.\\\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne 0}\\{x \ne 1}\end{array}} \right.}\end{array}} \right. \Leftrightarrow x > 0;x \ne 1\end{array}\)
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi:
\(\begin{array}{l}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{x - 1}} \ge 0}\\{2 - x \ge 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - 1 > 0}\\{x \le 2}\end{array}} \right.} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 1}\\{x \le 2}\end{array}} \right. \Leftrightarrow 1 < x \le 2\end{array}\)
Câu 4: Căn bậc hai số học của 64 là \(\sqrt {64} = 8\)
Câu 5: Ta có:
\(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} = \left| {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right| = \sqrt 3 - \sqrt 2 \)
Câu 6:Ta có:
\(\begin{array}{l}\left( {2\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)\left( {2\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)\\ = {\left( {2\sqrt 3 } \right)^2} - {\left( {\sqrt 2 } \right)^2}\\ = 12 - 2 = 10\end{array}\)
Câu 7: Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} - \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\\ = \frac{{2 - \sqrt 3 - 2 - \sqrt 3 }}{{{2^2} - {{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2}}}\\ = - 2\sqrt 3 \end{array}\)
Câu 8: Ta có:
\(\begin{array}{l}\sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} = \sqrt 3 - \sqrt {3.16} + \sqrt {3.4} \\ = \sqrt 3 - 4\sqrt 3 + 2\sqrt 3 = - \sqrt 3 \end{array}\)
Câu 9: Ta có:
\(\begin{array}{l}\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} - \sqrt {{{\left( {1 + \sqrt 2 } \right)}^2}} \\ = \left| {1 - \sqrt 2 } \right| - \left| {1 + \sqrt 2 } \right|\\ = \sqrt 2 - 1 - 1 - \sqrt 2 \\ = - 2\\\end{array}\)
Câu 10: Ta có:
\(\begin{array}{l}\left( {\sqrt {27} - 3\sqrt {\frac{4}{3}} + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \\ = \left( {\sqrt {3.3^2} - 3\frac{{\sqrt 4 }}{{\sqrt 3 }} + \sqrt {3.2^2} } \right).\frac{1}{{\sqrt 3 }}\\ = \left( {3\sqrt 3 - 2\sqrt 3 + 2\sqrt 3 } \right).\frac{1}{{\sqrt 3 }}\\ =3 \sqrt{3}.\frac{1}{\sqrt{3}}= 3\end{array}\)
Câu 11: Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\frac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\\ = \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {5.16} }}.\frac{{\sqrt {9.10} }}{{\sqrt {10} }}\\ = \frac{{\sqrt 5 }}{{4\sqrt 5 }}.\frac{{3\sqrt {10} }}{{\sqrt {10} }}\\ = \frac{3}{4} = 0,75\end{array}\)
Câu 12: Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}} = \frac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}}\\ = \frac{{\left| {x - 3} \right|}}{{x - 3}} = \frac{{x - 3}}{{x - 3}} = 1\end{array}\)
Câu 13:Ta có:
\(\begin{array}{l}{x^2}{y^2}.\sqrt {\frac{9}{{{x^2}{y^4}}}} = {x^2}{y^2}.\sqrt {{{\left( {\frac{3}{{x{y^2}}}} \right)}^2}} \\ = {x^2}{y^2}.\left| {\frac{3}{{x{y^2}}}} \right| = {x^2}{y^2}.\frac{3}{{ - x{y^2}}}\\ = - 3x\end{array}\)
Câu 14:Ta có:
\(\begin{array}{l}\sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\\ \Leftrightarrow 4{x^2} + 4x + 1 = 49\\ \Leftrightarrow 4{x^2} + 4x - 48 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 3}\\{x = - 4}\end{array}} \right.\end{array}\).
Vậy \(x = 3;x = - 4\)
Bài 2. (3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Khẳng định | Đúng | Sai |
Số 0 là căn bậc hai số học của 0 | × |
|
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {{x^2} + 4x + 5} \) là 5 |
| × |
Với a>b>0 thì \(\sqrt a - \sqrt b < \sqrt {a - b} \) | × |
|
Với a>0 và b>0 thì \(\sqrt a + \sqrt b > \sqrt {a + b} \) | × |
|
Với mọi số a, ta có \(\sqrt {{a^2}} = a\) |
| × |
\(\sqrt {\dfrac{a}{b}} = \dfrac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với mọi a và b |
| × |
Tải 10 đề thi giữa kì 2 Văn 9
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Định
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
Đề thi vào 10 môn Văn Long An
Đề thi vào 10 môn Văn Hưng Yên