Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A.
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N; B.
Câu 3: Số đối cùa
A.
Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?
A.
Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng?
A.
C.
Câu 6: Cho các số sau
A.
C.
Câu 7: Cho tam giác
A.
Câu 8: Chọn câu trả lời sai:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:
A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm
B. Trục ngang biểu diễn thời gian;
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc.
Câu 9: Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) lực lượng lao động (từ 15 tuổi trở lên) phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật (CMKT) của nước ta (năm 2020).
Trong năm 2020, lực lượng lao động không có trình độ CMKT gấp bao nhiêu lần lực lượng lao động có trình độ đại học trở lên (làm tròn đến hàng phần mười)?
A. 6,7 B. 6,8 C. 6,9 D. 7
Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. ”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 11: Nếu
A.
Câu 12: Cho hình vẽ, biết
A.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính:
a)
b)
c)
d)
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:
a)
b)
c)
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho tam giác
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
c) Chứng minh:
Câu 4: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | A | C | C | B | D | C | B | A | B | A |
Câu 1
Phương pháp:
Tập hợp các số tự nhiên: N = {0;1;2;3;…}
Tập hợp các số nguyên: Z = {-3;-2;-1;0;1;2;3;….}
Tập hợp các số hữu tỉ
Cách giải:
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Tập hợp các số hữu tỉ
Cách giải:
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Hai số đối nhau nếu chúng có tổng là 0.
Số đối của số a là số -a.
Cách giải:
Số đối của
Chọn A.
Câu 4
Phương pháp:
Xác định 1 đơn vị được chia thành bao nhiêu phần.
Các số nằm bên trái gốc O là các số âm.
Cách giải:
Điểm B nằm bên trái gốc O và cách gốc O một khoảng bằng
Chọn C.
Câu 5
Phương pháp:
Các phép tính với lũy thừa
Cách giải:
Chọn C.
Câu 6
Phương pháp:
Nhận biết số thập phân hữu hạn
Cách giải:
Vậy các số thập phân hữu hạn là
Chọn B.
Câu 7
Phương pháp:
+ Tam giác cân có hai góc kề cạnh đáy bằng nhau
+ Tổng ba góc một tam giác bằng
Cách giải:
Do tam giác
Xét tam giác
hay
Chọn D.
Câu 8
Phương pháp:
Biểu đồ đoạn thẳng có trục nằm ngang biểu diễn thời gian, trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm
Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc cho ta thấy được sự thay đổi của dữ liệu theo các mốc thời gian
Cách giải:
Biểu đồ đoạn thẳng có trục nằm ngang biểu diễn thời gian, trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc nên C sai.
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
Thực hiện phép chia 2 tỉ lệ
Cách giải:
Từ biểu đồ hình quạt tròn, ta thấy 76% lực lượng lao động không có trình độ CMKT; 11,1% lực lượng lao động có trình độ đại học trở lên.
Ta có:
Vậy lực lượng lao động không có trình độ CMKT gấp 6,8 lần lực lượng lao động có trình độ đại học trở lên.
Chọn B.
Câu 10
Phương pháp:
Tiên đề Euclid.
Cách giải:
Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
Chọn A.
Câu 11
Phương pháp:
Áp dụng tính chất hai tam giác bằng nhau
Áp dụng định lý tổng ba góc trong một tam giác.
Cách giải:
Theo giả thiết:
Tam giác
Chọn B.
Câu 12
Phương pháp:
Nếu Om là tia phân giác của
Cách giải:
Vì Oy là tia phân giác của
Chọn A.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1
Phương pháp:
Thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính.
Tính căn bậc hai số học của một số.
Cách giải:
a)
b)
c)
d)
Câu 2
Phương pháp:
Cách giải:
a)
Vậy x = 6,85.
b)
Vậy
c)
Vậy
Câu 3
Phương pháp:
a) Vận dụng định nghĩa của hai tam giác bằng nhau, chứng minh
b) Vận dụng định nghĩa của hai tam giác bằng nhau, chứng minh
c) Chứng minh
Cách giải:
a) Vì
Có
Xét
b) Có
Xét
c) Ta có:
Mà
Câu 4
Phương pháp:
Dùng bất đẳng thức
Cách giải:
Vì
Dấu “=” xảy ra
Vậy min M = -2011 khi x = 0.
Unit 2: Health
Chương 7: Biểu thức đại số
Đề thi học kì 1
Chương 4: Góc. Đường thẳng song song
Chương VIII: Cảm ứng ở sinh vật
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7