Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 - Đề số 6 - Kết nối tri thức

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Chọn phương án đúng?

     A.                                  B.           C.                 D.                                      

Câu 2: Kết quả của phép tính: là:

     A. B. C. D.                          

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

     A.                                   B.                                    

     C.                                      D.                                 

Câu 4: Cho hình vẽ sau. Tính số đo ?

 

     A.                   B.                         C.                         D.   

Câu 5: Tam giác . Tính ?

            A.             B.                          C.              D.

Câu 6: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.

 

Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020?

     A.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,5

19,1

3,2

     B.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,5

19,5

3

     C.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,2

19,2

3

 

     D.

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,4

19

3,6

 

Câu 7: Cho biểu đồ sau:

 

Hãy cho biết tiêu chí thống kê của biểu đồ trên là gì?

     A. Tháng 1 đến tháng 12  

     B. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội                              

     C. Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội năm 2021 thay đổi theo thời gian                   

     D. Nhiệt độ

Câu 8: Cho tam giác vuông tại . Qua kẻ đường thẳng cắt . Vẽ vuông góc với với . Chọn đáp án sai:

A.                         B.             C.              D.

Câu 9: Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?

 

     A. Hình 1                           B. Hình 2                                C. Hình 3                               D. Hình 4  

Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, biết . Tính số đo của

 

     A. B.         C.         D.                                   

 

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1: (1,5 điểm)

Thực hiện phép tính:

a)                                   b)

c)                                            d)

Bài 2: (2,0 điểm)

Tìm , biết:

a)                                                                      b) ( là số nguyên)

c)       d)

Bài 3: (3 điểm)

Cho tam giác có : là trung điểm của .

a) Chứng minh là tia phân giác của góc .

b) Chứng minh .

c) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tia tại . Chứng minh là trung điểm của .

Bài 4: (0,5 điểm)

Tìm số nguyên sao cho biểu thức sau là số nguyên:

 

Lời giải

Phần I: Trắc nghiệm

 

1.D

2.C

3.C

4.C

5.A

6.B

7.D

8.C

9.C

10.D

 

Câu 1

Phương pháp:

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với .

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là .

Cách giải:

Ta có:

+ nên phương án A. là sai do đó, loại đáp án A.

+ không đúng với dạng số hữu tỉ (do mẫu số bằng ) nên phương án B. là sai do đó, loại đáp án B.

+ là một số hữu tỉ và nên phương án C. là sai do đó, loại đáp án C.

+ là một số hữu tỉ nên do đó, phương án D đúng.

Chọn D.

Câu 2

Phương pháp:

Tính lũy thừa của một lũy thừa: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:

Tính tích của hai lũy thừa cùng cơ số: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

Cách giải:

Chọn C.                                

Câu 3

Phương pháp:

Đổi hỗn số sang phân số, từ phân số đổi sang số thập phân.

Tính căn bậc hai của một số.

Tính giá trị tuyệt đối của một số.

So sánh các số để sắp xếp thứ tự tăng dần của các số.

Cách giải:

Ta có:

*Vì nên    (*)

*Vì nên suy ra hay     (1)

suy ra     (2)

Từ (1) và (2), suy ra     (**)

Từ (*) và (**), suy ra

Vậy thứ tự tăng dần của các số là:

Chọn C.

Câu 4

Phương pháp:

+ Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp cạnh, cặp góc tương ứng bằng nhau

Cách giải:

 

Xét có:

(gt)

(gt)                   

(đối đỉnh)

Vậy (g.c.g)

( 2 góc tương ứng)

Chọn C.

Câu 5

Phương pháp:

Vận dụng định lý: Tổng ba góc trong một tam giác bằng .

Cách giải:

* Ta có:

Xét có: (định lí tổng ba góc trong tam giác)

Vậy

Chọn A.

Câu 6

Phương pháp:

Đọc và mô tả dữ liệu của biểu đồ hình quạt tròn.

Số tiền thu được tương ứng = % tương ứng . toàn bộ số tiền thu được

Cách giải:

Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè thảo dược là: (tỉ đồng)

Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè xanh là: (tỉ đồng)

Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè đen là: (tỉ đồng)

Ta có bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020:

Loại chè

Chè thảo dược

Chè xanh

Chè đen

Số tiền (tỉ đồng)

2,5

19,5

3

Chọn B.

Câu 7

Phương pháp:

Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên được biểu diễn trên trục thẳng đứng.

Cách giải:

Tiêu chí thống kê của biểu đồ trên là nhiệt độ.

Chọn D.

Câu 8

Phương pháp:

Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn, từ đó suy ra cặp cạnh tương ứng bằng nhau.

Cách giải:

 

vuông tại nên

vuông tại nên (hai góc phụ nhau)

Do đó

Xét có:

        

(cmt)

(gt)

Nên (cạnh huyền – góc nhọn).

Suy ra: (hai cạnh tương ứng) nên A đúng

              (hai cạnh tương ứng) nên B đúng

             (hai góc tương ứng) nên D đúng

Chọn C.

Câu 9

Phương pháp:

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.

Cách giải:

Từ các hình vẽ, ta nhận thấy Hình 3 là hình vẽ của hai góc đối đỉnh.

Chọn C.

Câu 10

Phương pháp:

Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Cách giải:

nên (hai góc đồng vị)

là hai đối đỉnh nên .

Vậy

Chọn D.

 

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1

Phương pháp:

a) Đổi hỗn số sang phân số.

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.

b) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:

+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:

+ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia:

Lũy thừa của một lũy thừa: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:

Tính

c) Tính căn bậc hai số học của một số thực

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.

d) Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.

Cách giải:

a)

b)

c)

d)

Bài 2

Phương pháp:

a) Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ

Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm .

b) Biến đổi về dạng

c) Tính căn bậc hai số học của số thực

Đổi hỗn số sang phân số

Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ

Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm .

d)

Trường hợp , khi đó phương trình không có nghiệm

Trường hợp , vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:

Cách giải:

a)

   

Vậy

b) ( là số nguyên)

   

      (thỏa mãn là số nguyên)

Vậy

c)

  

Vậy

d)

   

Trường hợp 1:

Vậy

Trường hợp 2:

 

Bài 3

Phương pháp:

a) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

b) + Hai góc kề bù có tổng bằng

+1 góc bằng thì hai đường thẳng vuông góc với nhau.

c) + Hai tam giác bằng nhau có các cặp cạnh, cặp góc tương ứng bằng nhau

+ Hai đường thẳng song song có các cặp góc so le trong bằng nhau.

Cách giải:

 

a) Xét tam giác và tam giác , ta có:

(giả thiết)

( là trung điểm của )

            là cạnh chung

    Suy ra (c.c.c)

    (hai góc tương ứng) hay là tia phân giác của

    (hai góc tương ứng).

b)  Mà  (kề bù) nên .

Suy ra .

c) nên (hai góc so le trong).

Xét , ta có:

(hai góc đối đỉnh)

( là trung điểm của )

  (chứng minh trên)

Suy ra (g.c.g) (hai cạnh tương ứng).

Suy ra là trung điểm của .

Bài 4

Phương pháp:

Để có giá trị nguyên

+ Bước 1: Biến đổi . Trong đó là số nguyên

+ Bước 2: Lập luận: Để có giá trị nguyên thì hay

+ Bước 3: Lập bảng giá trị và kiểm tra với điều kiện đã tìm

+ Bước 4: Kết luận

Cách giải:

(điều kiện: )

       

Để thì    

suy ra ( là số chính phương) hoặc (là số vô tỉ)

TH1: là số vô tỉ là số vô tỉ

                                        là số vô tỉ (Loại)

TH2:

hay Ư

Ta có bảng sau:

1

2

4

5

7

Loại (vì )

Loại (vì)

 

Vậy để có giá trị nguyên thì

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi