Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Chọn phương án đúng?
A.
Câu 2: Kết quả của phép tính:
A.
Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
A.
C.
Câu 4: Cho hình vẽ sau. Tính số đo
A.
Câu 5: Tam giác
A.
Câu 6: Trong năm 2020, công ty chè Phú Minh thu được 25 tỉ đồng từ việc xuất khẩu chè. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các loại chè xuất khẩu trong năm 2020 của công ty Phú Minh.
Bảng nào sau đây là bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020?
A.
Loại chè | Chè thảo dược | Chè xanh | Chè đen |
Số tiền (tỉ đồng) | 2,5 | 19,1 | 3,2 |
B.
Loại chè | Chè thảo dược | Chè xanh | Chè đen |
Số tiền (tỉ đồng) | 2,5 | 19,5 | 3 |
C.
Loại chè | Chè thảo dược | Chè xanh | Chè đen |
Số tiền (tỉ đồng) | 2,2 | 19,2 | 3 |
D.
Loại chè | Chè thảo dược | Chè xanh | Chè đen |
Số tiền (tỉ đồng) | 2,4 | 19 | 3,6 |
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Hãy cho biết tiêu chí thống kê của biểu đồ trên là gì?
A. Tháng 1 đến tháng 12
B. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2021 tại Hà Nội
C. Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội năm 2021 thay đổi theo thời gian
D. Nhiệt độ
Câu 8: Cho tam giác
A.
Câu 9: Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, biết
A.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
c)
Bài 2: (2,0 điểm)
Tìm
a)
c)
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Qua
Bài 4: (0,5 điểm)
Tìm số nguyên
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm
1.D | 2.C | 3.C | 4.C | 5.A | 6.B | 7.D | 8.C | 9.C | 10.D |
Câu 1
Phương pháp:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
Cách giải:
Ta có:
+
+
+
+
Chọn D.
Câu 2
Phương pháp:
Tính lũy thừa của một lũy thừa: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:
Tính tích của hai lũy thừa cùng cơ số: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Đổi hỗn số sang phân số, từ phân số đổi sang số thập phân.
Tính căn bậc hai của một số.
Tính giá trị tuyệt đối của một số.
So sánh các số để sắp xếp thứ tự tăng dần của các số.
Cách giải:
Ta có:
*Vì
*Vì
Vì
Từ (1) và (2), suy ra
Từ (*) và (**), suy ra
Vậy thứ tự tăng dần của các số là:
Chọn C.
Câu 4
Phương pháp:
+ Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
+ Hai tam giác bằng nhau có các cặp cạnh, cặp góc tương ứng bằng nhau
Cách giải:
Xét
Vậy
Chọn C.
Câu 5
Phương pháp:
Vận dụng định lý: Tổng ba góc trong một tam giác bằng
Cách giải:
* Ta có:
Xét
Vậy
Chọn A.
Câu 6
Phương pháp:
Đọc và mô tả dữ liệu của biểu đồ hình quạt tròn.
Số tiền thu được tương ứng = % tương ứng . toàn bộ số tiền thu được
Cách giải:
Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè thảo dược là:
Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè xanh là:
Số tiền công ty Phú Minh thu được từ chè đen là:
Ta có bảng số liệu thống kê số tiền công ty chè Phú Minh thu được ở mỗi loại chè 2020:
Loại chè | Chè thảo dược | Chè xanh | Chè đen |
Số tiền (tỉ đồng) | 2,5 | 19,5 | 3 |
Chọn B.
Câu 7
Phương pháp:
Tiêu chí thống kê trong biểu đồ trên được biểu diễn trên trục thẳng đứng.
Cách giải:
Tiêu chí thống kê của biểu đồ trên là nhiệt độ.
Chọn D.
Câu 8
Phương pháp:
Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn, từ đó suy ra cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Cách giải:
Vì
Và
Do đó
Xét
Nên
Suy ra:
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
Cách giải:
Từ các hình vẽ, ta nhận thấy Hình 3 là hình vẽ của hai góc đối đỉnh.
Chọn C.
Câu 10
Phương pháp:
Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Cách giải:
Vì
Vì
Vậy
Chọn D.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1
Phương pháp:
a) Đổi hỗn số sang phân số.
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.
b) Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
+ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia:
Lũy thừa của một lũy thừa: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:
Tính
c) Tính căn bậc hai số học của một số thực
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.
d) Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ.
Cách giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 2
Phương pháp:
a) Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ
Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm
b) Biến đổi về dạng
c) Tính căn bậc hai số học của số thực
Đổi hỗn số sang phân số
Thực hiện các phép toán với số hữu tỉ
Vận dụng quy tắc chuyển vế, tìm
d)
Trường hợp
Trường hợp
Cách giải:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Trường hợp 1: Vậy | Trường hợp 2:
|
Bài 3
Phương pháp:
a) Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
b) + Hai góc kề bù có tổng bằng
+1 góc bằng
c) + Hai tam giác bằng nhau có các cặp cạnh, cặp góc tương ứng bằng nhau
+ Hai đường thẳng song song có các cặp góc so le trong bằng nhau.
Cách giải:
a) Xét tam giác
Suy ra
b) Mà
Suy ra
c)
Xét
Suy ra
Suy ra
Bài 4
Phương pháp:
Để
+ Bước 1: Biến đổi
+ Bước 2: Lập luận: Để
+ Bước 3: Lập bảng giá trị và kiểm tra
+ Bước 4: Kết luận
Cách giải:
Để
Vì
TH1:
TH2:
Ta có bảng sau:
1 | 2 | 4 | 5 | 7 | ||||
Loại (vì | Loại (vì |
Vậy để
Bài 4. Qùa tặng của thiên nhiên
Unit 6: Schools
Chương V. Ánh sáng
Đề thi học kì 1
Chủ đề 4: Tiếp nối truyền thống quê hương
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7