Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Các số hữu tỉ
A.
C.
Câu 2: Kết quả của phép tính:
A.
Câu 3: Kết quả của phép tính:
A.
Câu 4: Cho
A.
C.
Câu 5: Quan sát hình vẽ bên dưới:
Tính số đo góc
A.
Câu 6: Tìm số đo của
A.
Câu 7: Cho hai tam giác
A.
Câu 8: Quan sát hình vẽ bên dưới, tính số đo góc
A.
Câu 9: Điền cụm từ còn thiếu vào …: “Định lí …”
A. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
B. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
C. là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy….
D. là một câu nói được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … vậy ….
Câu 10: Biểu đồ đoạn thẳng trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 07/05/2021 tại một số thời điểm. Hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
A. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 26 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C.
B. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 độ C; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 32 độ C
C. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 22 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
D. Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
c)
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm
a)
c)
Bài 3: (1 điểm) Cho góc vuông
Bài 4: (1,5 điểm) Cho tam giác
a) Chứng minh rằng:
b) Đường thẳng
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm
1.C | 2.C | 3.D | 4.D | 5.B | 6.D | 7.C | 8.C | 9.A | 10.A |
Câu 1
Phương pháp:
Quy đồng các phân số cùng mẫu dương để so sánh.
Cách giải:
*Ta có:
*Ta có:
Vì
Thứ tự tăng dần của các số hữu tỉ là:
Chọn C.
Câu 2
Phương pháp:
Vận dụng công thức tính lũy thừa của một thường bằng thương các lũy thừa:
Cách giải:
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Thực hiện tính căn bậc hai.
Cách giải:
Chọn D.
Câu 4
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về dấu giá trị tuyệt đối của một số.
Cách giải:
+ Đáp án A sai, khi
+ Đáp án B sai, lấy ví dụ khi
+ Đáp án C sai, lấy ví dụ khi
+ Đáp án D đúng, theo quy tắc cộng hai số trái dấu.
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Từ giả thiết của bài toán:
Vì hai góc
Từ đó tính được
Cách giải:
Ta có:
Vì hai góc
Vậy
Chọn B.
Câu 6
Phương pháp:
Vận dụng tính chất của tam giác cân: Tam giác cân có hai góc ở đáy bằng nhau.
Áp dụng định lý tổng ba góc trong tam giác: Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng
Cách giải:
Tam giác
Suy ra
Xét tam giác
Vậy
Chọn D.
Câu 7
Phương pháp:
Vận dụng định lý (trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (g.c.g)): Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Cách giải:
Để
Chọn C.
Câu 8
Phương pháp:
Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng song song thì hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau.
Cách giải:
Ta có:
Vậy
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
Cách giải:
Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: Nếu … thì ….
Chọn A.
Câu 10
Phương pháp:
Phân tích dữ liệu biểu đồ đoạn thẳng.
Cách giải:
Từ biểu đồ đoạn thẳng, ta thấy: Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7 giờ; thời điểm nhiệt độ cao nhất là 13 giờ đến 16 giờ.
Chọn A.
Phần II. Tự luận:
Bài 1
Phương pháp:
a) Thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia với các số hữu tỉ.
b) Tính lũy thừa của một số hữu tỉ:
Thực hiện phép cộng, trừ, nhân với các số hữu tỉ.
c) Tính căn bậc hai số học.
Thực hiện phép trừ, chia với các số hữu tỉ.
d) Tính căn bậc hai số học, tính lũy thừa của một số hữu tỉ:
Cách giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 2
Phương pháp:
a) Thực hiện phép nhân, chia các số hữu tỉ tìm
b) Giải
c) Tính căn bậc hai số học, vận dụng quy tắc chuyển vế tìm
d) Giải
Trường hợp 1: Giải
Trường hợp 2: Giải
Cách giải:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vì
Do đó, không có
Vậy
Bài 3
Phương pháp:
Vận dụng tính chất tia phân giác của một góc
Dấu hiệu nhận biết hai góc kề bù
Cách giải:
Vì
Ta có:
Do đó, hai góc
Bài 4
Phương pháp:
a) Xét
b) Vận dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
Cách giải:
a) Vì tam giác
Vì
Vì
*Xét
Suy ra
và
Ta có:
Mà
Do đó,
b) Ta có:
Do đó,
Bài 5
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số và căn bậc hai số học của một số.
Cách giải:
Ta có:
Suy ra
Do đó,
Suy ra
Vậy giá trị lớn nhất của
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Chủ đề 5. Em với gia đình
Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên
CHƯƠNG II. TAM GIÁC
Tổng hợp danh pháp các nguyên tố hóa học
Unit 1: Hobbies
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7