Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Kết quả của phép tính:
A.
Câu 2: Tìm
A.
Câu 3: Kết quả của biểu thức:
A.
Câu 4: Thứ tự tăng dần của các số:
A.
C.
Câu 5: Cho biểu đồ sau:
Tính nhiệt độ trung bình cả năm 2021.
A. 27 B. 27,4 C. 28 D. 28,4
Câu 6: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tính số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
A.
Câu 7: Cho hai góc kề bù
A.
Câu 8: Cho hình vẽ bên dưới. Biết
A.
Câu 9: Cho tam giác
A.
Câu 10: Tam giác
A.
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
Bài 2: (1,5 điểm)
Tìm
a)
b)
c)
Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Kéo dài
d) Chứng minh
Bài 4: (0,5 điểm)
Với a,b là số thực dương thoả mãn
Lời giải
Phần I: Trắc nghiệm:
1.B | 2.A | 3.D | 4.C | 5.B | 6.A | 7.C | 8.D | 9.C | 10.B |
Câu 1:
Phương pháp:
Đổi hỗn số về phân số
Thực hiện phép cộng, phép chia số hữu tỉ.
Cách giải:
Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
Vận dụng quy tắc chuyển vế tìm
Cách giải:
Vậy
Chọn A.
Câu 3:
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:
Cách giải:
Chọn D.
Câu 4:
Phương pháp:
Tính các căn bậc hai của một số, đổi từ số thập phân vô hạn tuần hoàn sang phân số.
So sánh các phân số có cùng mẫu dương.
Từ đó sắp xếp được các số theo thứ tự tăng dần.
Cách giải:
Ta có:
Vì
Vì
Thứ tự tăng dần của các số được sắp xếp là:
Chọn C.
Câu 5:
Phương pháp:
Tính nhiệt độ trung bình cho 12 tháng từ tháng 1 đến tháng 12.
Cách giải:
Nhiệt độ trung bình năm 2021 là (24 + 26 + 28 + 29 + 30 + 27 + 32 + 30 + 28 + 26 + 25 + 24): 12 = 27,42
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Gọi tỉ lệ phần trăm chi phí gạch là
Từ hình quạt tròn biểu diễn 100%, từ đó tìm được
Cách giải:
Gọi tỉ lệ phần trăm chi phí gạch là
Vì chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau nên tỉ lệ phần trăm của chi phí giám sát thi công, thép là
Ta có:
Vậy chi phí trả tiền gạch chiếm
Chọn A.
Câu 7:
Phương pháp:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
Cách giải:
Lại có:
Do đó,
Chọn C.
Câu 8:
Phương pháp:
Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng song song với nhau thì hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau; hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau.
Hai góc kề bù có tổng số đo góc bằng
Cách giải:
Vì
Ta có:
Ta có:
Vậy
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – góc nhọn, từ đó suy ra cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Cách giải:
Vì
Và
Do đó
Xét
Nên
Suy ra:
Chọn C.
Câu 10:
Phương pháp:
+ Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
+ Tam giác cân có 2 cạnh bên bằng nhau và 2 góc kề cạnh đáy bằng nhau.
Cách giải:
Vì
Suy ra
Chọn B.
Phần II. Tự luận:
Bài 1:
Phương pháp:
a) Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân và phép cộng tính hợp lí.
b) Tính lũy thừa của một số hữu tỉ:
Thực hiện các phép toán với các số hữu tỉ.
c) Tính căn bậc hai.
Thực hiện các phép toán với các số hữu tỉ.
d) Vận dụng kiến thức giá trị tuyệt đối của một số thực:
Thực hiện các phép toán với các số hữu tỉ.
Cách giải:
a)
b)
c)
Bài 2:
Phương pháp:
a) Thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ, tìm
b) Thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia:
c) Tính căn bậc hai
Vận dụng quy tắc chuyển vế tìm
d)
Trường hợp
Trường hợp
Cách giải:
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vì
Vì
Vậy
Bài 3:
Phương pháp:
a) Vận dụng kiến thức về hai tam giác bằng nhau: chứng minh
b) Từ chứng minh a có
c) Vận dụng kiến thức về 2 góc bù nhau, suy ra
Vận dụng kiến thức về hai tam giác bằng nhau: chứng minh
d) Vận dụng tính chất của tam giác cân: đường phân giác trong tam giác cân cũng là đường cao của tam giác đó. Cụ thể chứng minh
Chứng minh tương tự
Từ (1) và (2), suy ra
Cách giải:
a) Vì
Xét
b) Vì
c) Ta có:
Mà
Suy ra
Xét
d) Xét
Lại có
Suy ra
Vì
Lại có:
Mà
Suy ra
Xét
Lại có
Suy ra
Từ (1) và (2), suy ra
Bài 4
Phương pháp:
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Cách giải:
Ta có:
Lại có:
Chủ đề 3: Biết ơn thầy cô
Unit 7. Shopping around
Chủ đề 2: Khám phá bản thân
Phần 2. Năng lượng và sự biến đổi
Tác giả - tác phẩm Cánh Diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7