Đề bài
Câu 1: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. Nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình ít chịu tác động của con người.
Câu 2: Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, là do nhân tố nào sau đây quy định?
A. Vị trí địa lí. B. Địa hình.
C. Khí hậu. D. Sông ngòi.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2012
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2000 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột và đường
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 4: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam của nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 5: Ý nào sau đây phản ánh đặc điểm địa hình của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta?
A. Địa hình thấp; hướng núi vòng cung; đồng bằng thu hẹp.
B. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng thu hẹp.
C. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng mở rộng.
D. Địa hình gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên ba dan.
Câu 6: Động, thực vật chiếm ưu thế của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. các loài thuộc vùng xích đạo.
B. các loài thuộc vùng nhiệt đới.
C. các loài từ phương Nam di cư lên.
D. các loài vùng cận xích đạo.
Câu 7: Nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam, vì
A. có nền địa hình cao hơn.
B. có nền nhiệt độ thấp hơn.
C. có nền nhiệt độ cao hơn.
D. có nền địa hình thấp hơn.
Câu 8: Chế độ nước theo mùa của sông ngòi nước ta không bị ảnh hưởng bởi
A. sự phân hóa lượng mưa theo mùa.
B. địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. lưu lượng nước từ thượng nguồn đổ về.
D. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.
Câu 9: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở vùng biển nước ta là
A. cát trắng. B. muối biển.
C. titan. D. dầu khí.
Câu 10: Hình dạng lãnh thổ kéo dài, và ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đã tác động đến thiên nhiên nước ta là
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo chiều Bắc - Nam
D. ảnh hưởng của biển vào trong đất liền không rõ rệt.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Hồng và sông Đà Rằng?
A. Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.
B. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.
C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.
D. Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.
Câu 12: Độ ẩm không khí của nước ta cao đã gây khó khăn cho việc
A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
B. bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản.
C. phát triển lâm nghiệp.
D. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 13: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do
A. các chất ba dơ dễ tan như Ca2+, K+...bị rửa trôi.
B. tích tụ ôxit sắt.
C. tích tụ ôxit nhôm.
D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 14: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
B. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều
Câu 15: Nơi có đủ 3 đai cao ở nước ta là
A. vùng núi Đông Bắc.
B. miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 16: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh ở nước ta là
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng thưa khô rụng lá.
Câu 17: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Cầu. B. Sông Mã.
C.sông Lô D. Sông Cả.
Câu 19: Đặc điểm địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp, đã làm cho
A. phá vỡ tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta.
B. tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
C. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
D. phần lớn các vùng thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới.
Câu 20: Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, đó là
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LẠNG SƠN VÀ LAI CHÂU (Đơn vị: 0C)
A. 9,40C và 13,30C.
B. 12, 50C và 3,20C.
C. 3,20C và 12, 50C.
D. 13,70C và 9,40C.
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
B. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu sản phẩm đa dạng.
C. Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp.
D. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.
Câu 23:Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây nhiều đất phèn nhất?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24: Ranh giới giữa hai vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam của nước ta là
A. sông Hồng.
B. sông Cả.
C. dãy núi Bạch Mã.
D. dãy núi Hoành Sơn
Câu 25: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
A. Tiếp giáp với biển Đông
B. Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
C. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương
D. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
Câu 26: Cho bảng số liệu sau:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: triệu ha)
Năm | 1943 | 1983 | 2003 | 2014 |
Tổng diện tích rừng | 14,3 | 7,2 | 12,7 | 13,7 |
Rừng tự nhiên | 14,3 | 6,8 | 10,2 | 10,1 |
Rừng trồng | 0,0 | 0,4 | 2,5 | 3,6 |
Độ che phủ (%) | 43 | 22 | 38 | 40,2 |
A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồiNhận định đúng nhất là:
B. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
D. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa được phục hồi hoàn toàn.
Câu 27: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta di chuyển theo hướng
A. đông nam. B. tây nam.
C. tây bắc. D. đông bắc.
Câu 28: Trên đất liền, nước ta có đường biên giới chung dài nhất với
A. Thái Lan. B. Campuchia.
C. Lào. D. Trung Quốc.
Câu 29: Vùng biển có ranh giới ngoài cùng là đường biên giới quốc gia trên biển, đó là vùng
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thuỷ. D. thềm lục địa.
Câu 30: Từ độ cao 1600 - 1700 m trở lên của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có các loại đất chủ yếu là
A. đất mùn.
B. đất feralit có mùn.
C. đất feralit.
D. đất mùn thô.
Câu 31: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA TỪ 1997- 2015:
Năm | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | Năng suất (tạ ha) |
1997 | 7099,7 | 27288,7 | 38,8 |
1999 | 7653,6 | 31393,8 | 41,0 |
2001 | 7492,7 | 32108,4 | 42,9 |
2003 | 7452,2 | 34568,8 | 46,4 |
2005 | 7326,4 | 35790,8 | 48,9 |
2015 | 7820,1 | 45223,6 | 57,7 |
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với bảng số liệu trên
A. Diện tích lúa của nước ta tăng liên tục qua các năm
B. Năng suất lúa tăng nhanh và tăng liên tục qua các năm
C. Sản lượng lúa ngày càng giảm, giảm liên tục
D. Diện tích, sản lượng giảm, năng suất tăng
Câu 32: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng)
Theo bảng trên, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất về quy mô và cơ cấu GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế ?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 33: Địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam.
B. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung..
D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 34: Cho biểu đồ :
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta.
Câu 35: Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do?
A. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
B. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.
C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu vào đồng bằng.
D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
Câu 36: Yếu tố tự nhiên gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp nước là
A. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. sự không ổn định của khí hậu và thời tiết.
D. tài nguyên đất đa dạng.
Câu 37: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung.
C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 38: Đặc điểm nào của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?
A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa.
C. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.
D. Biển tương đối kín.
Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Lào?
A. Sơn La. B. Kon Tum.
C. Gia Lai. D. Điện Biên.
Câu 40: Địa hình đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở
A. khu vực phía bắc của vùng.
B. thượng nguồn sông Chảy.
C. giáp biên giới Việt - Trung.
D. khu vực trung tâm của vùng.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | A | A | D | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | B | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | D | A | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | C | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | D | C | C | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | C | A | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | A | D | A | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | A | C | D |
Đề kiểm tra 15 phút
Chương 2. CACBOHIĐRAT
Đề thi học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề kiểm tra 1 tiết
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hoá học 12