Đề bài
Đề bài
I. Listening
Answer the following questions?
1. What is the most congested country in the world in 2016?
A. Russia
B. Turkey
C. Thailand
D. United States
2. What is the most congested city in the world in 2016?
A. Los Angeles
B. New York
C. Paris
D. London
Listen again. Decide if the following statements are true (T) or false (F).
3. Time is the only waste caused by congestion. ______
4. In 2016, Bangkok was the city with the world’s biggest rush hour traffic delays. ______
5. The traffic situation in Manila has been better than Bangkok. ______
6. The traffic situation of Bangkok in 2015 was better than in 2016. ______
7. The traffic situation of Mexico improved between 2015 and 2016. ______
II. Find the word which has a different sound in the part underlined.
8.
A. explore
B. exotic
C. destroy
D. mentor
9.
A. drumhead
B. illustration
C. earplug
D. drugstore
10. A. strip
B. visual
C. artistic
D. remind
11.
A. emotion
B. shoulder
C. cognitive
D. cold
12.
A. thread
B. treat
C. pleasure
D. deadline
III. Find the word whose stress pattern is different from the others.
13.
A. independence
B. embarrassed
C. adolescence
D. expectation
14.
A. earplug
B. gossip
C. answer
D. discuss
15.
A. disappoint
B. medical
C. confident
D. badminton
IV. Choose the correct answer to complete each sentence.
16. The hotel is conveniently ______ within walking distance of the beach.
A. stood
B. lied
C. located
D. put
17. We have won a trip to Singapore. What ______ news!
A. terrific
B. terrible
C. awful
D. rugged
18. It is ______ that the couple has left the country.
A. believed
B. belief
C. say
D. tell
19. The beautiful music is what makes the movie so ______.
A. unforgotten
B. unforgettable
C. unrealistic
D. unimportant
20. I would suggest that you ______ your doctor about this.
A. said
B. seen
C. say
D. see
21. Tombs remain the most important monumental ______ of this period.
A. transportation
B. vehicle
C. sculpture
D. description
22. Stop ______ me when I’m working.
A. replacing
B. bothering
C. seeing
D. talking
23. Her job is ______ old paintings to their former conditions.
A. wondering
B. restoring
C. surrounding
D. making
24. Why ______ we visit Sapa this summer?
A. don’t
B. have
C. mustn’t
D. might
25. It was once ______ that the sun travelled around the earth.
A. thoughtful
B. thinking
C. thought
D. think
V. Read the text and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps.
World War II, also known as the Second World War, was a (26) ______ war that lasted from 1939 to 1945, although related conflicts began (27) ______. It involved the vast majority (28) ______ the world’s countries-including all of the great powers – eventually forming two (29) ______ military alliances: the Allies and the Axis. It was the most widespread war in history, (30) ______ directly involved more than 100 million people from (31) ______ 30 countries. In a state of “total war”, the major (32) ______ threw their entire economic, industrial, and scientific capabilities behind the war effort, erasing the distinction between civilian and military resources. Marked (33) ______ mass deaths of civilians, including the Holocaust (in which approximately 11 million people were killed) and the strategic bombing of industrial and population centres (in which approximately one (34) ______ were killed, and which included the atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki), it resulted (35) ______an estimated 50 million to 85 million fatalities. These made World War II the deadliest conflict in human history.
26.
A. national
B. inside
C. global
D. oceanic
27.
A. smaller
B. earlier
C. bigger
D. faster
28.
A. of
B. on
C. with
D. in
29.
A. supporting
B. unequal
C. wicked
D. opposing
30.
A. but
B. and
C. though
D. because
31.
A. over
B. more
C. in
D. at
32.
A. individuals
B. organizations
C. nations
D. participants
33.
A. in
B. on
C. by
D. over
34.
A. billion
B. million
C. hundred
D. thousand
35.
A. from
B. in
C. on
D. by
VI. Fill in each blank with the correct form of the word in brackets.
On 23 June 2014, Trang An has just been inscribed in the UNESCO’s World Heritage List, (36. pride) ______ being the Viet Nam’s first site to be acknowledged as a mixed natural and cultural heritage.
According to current statistics, Trang An has 48 grottoes and caves alternating with 31 large and small valleys. Each valley is a various (37.charm) ______ beauty bringing a multi-colorful (38. picture) ______ landscape. Here is evaluated as an area of rare and (39. uniqueness) ______ natural beauty of the world with around 500 pecies of flora, 73 species of birds and 41 species of other animals, and it renowned for its (40. diversity) ______ ecosystem, unique natural beauty and geological characteristics.
------------------THE END------------------
Đáp án
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban Chuyên môn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Nghe và trả lời câu hỏi
Giải thích:
Quốc gia tắc nghẽn nhất thế giới trong năm 2016 là gì?
A. Nga
B. Thổ Nhĩ Kỳ
C. Thái Lan
D. Hoa Kỳ
Thông tin: In terms of the peak hours spent in congestion: Russia: 42, Turkey: 34, Thailand: 61, United States: 42
Đáp án: C
2. A
Kiến thức: Nghe và trả lời câu hỏi
Giải thích:
Thành phố tắc nghẽn nhất thế giới năm 2016 là gì?
A. Los Angeles
B. New York
C. Paris
D. Luân Đôn
Thông tin: In terms of the peak hours spent in congestion: Los Angeles: 104, New York: 89, Paris: 65, London: 73
Đáp án: A
3. F
Kiến thức: Nghe và chọn đúng sai
Giải thích:
Thời gian là sự lãng phí duy nhất gây ra bởi tắc nghẽn. => sai
Đáp án: F
4. F
Kiến thức: Nghe và chọn đúng sai
Giải thích:
Vào năm 2016, Bangkok là thành phố có sự chậm trễ giao thông trong giờ cao điểm lớn nhất thế giới. => sai
Đáp án: F
5. F
Kiến thức: Nghe và chọn đúng sai
Giải thích:
Tình hình giao thông ở Manila đã tốt hơn Bangkok. => sai
Đáp án: F
6. T
Kiến thức: Nghe và chọn đúng sai
Giải thích:
Tình hình giao thông của Bangkok năm 2015 tốt hơn năm 2016. => đúng
Đáp án: T
7. T
Kiến thức: Nghe và chọn đúng sai
Giải thích:
Tình hình giao thông của Mexico được cải thiện từ năm 2015 đến 2016. => đúng
Đáp án: T
Transcript:
Bangkok drivers spent an average 64.1 hours stuck in congested traffic last year. They wasted a lot of gasoline and fuel in the process. Los Angeles, however, was the city with the world's biggest rush hour traffic delays. This is according to a study by INRIX Inc released on Monday (see here & here). The absence of two cities Manila and Saigon from the INRIX rankings seems to throw the thoroughness of the ranking into question a little bit. Manila has been cited as having worse traffic than Bangkok.
BANGKOK CONGESTION RANKING SOARED TO MUCH WORSE THAN 2015 The INRIX Global Traffic Scorecard rated Bangkok the 12th most congested of all cities rated, considerably worse than 30th in 2015, with a traffic scorecard rating of 11, down from 20 in 2015. Bangkok drivers spent an average 64.1 hours a year in traffic jams, according to the scorecard - 23% of overall time and an average 33% of their time during peak hours. This was immediately above Caracas and Mexico City, both long known for horrendous traffic, which improved from near the top of the list in the 2015 rankings.
Dịch bài nghe:
Những người lái xe ở Bangkok đã mất trung bình 64,1 giờ trong tắc nghẽn giao thông năm ngoái. Họ lãng phí rất nhiều xăng và nhiên liệu trong quá trình này. Tuy nhiên, Los Angeles là thành phố có sự chậm trễ giao thông trong giờ cao điểm lớn nhất thế giới. Đây là theo một nghiên cứu của INRIX Inc phát hành vào thứ hai (INRIX đã đánh giá Bangkok đứng thứ 12 trong số các thành phố được xếp hạng, thấp hơn đáng kể so với 30 trong năm 2015, với xếp hạng điểm số lưu lượng truy cập là 11, giảm từ 20 trong năm 2015. trung bình 64,1 giờ một năm trong ùn tắc giao thông, theo phiếu ghi điểm - 23% tổng thời gian và trung bình 33% thời gian của họ trong giờ cao điểm. Điều này đã được ngay lập tức trên Caracas và Mexico City, cả hai xem ở đây & ở đây). Sự vắng mặt của hai thành phố Manila và Sài Gòn từ bảng xếp hạng INRIX dường như đã khiến mọi người đặt câu hỏi về sự toàn diện của bảng xếp hạng một chút. Manila được cho là có lưu lượng giao thông tồi tệ hơn Bangkok.
Bảng điểm giao thông toàn cầu của đều được biết đến với lưu lượng tham gia khủng khiếp, được cải thiện từ gần đầu danh sách trong bảng xếp hạng năm 2015.
8. D
Kiến thức: Cách phát âm “e”
Giải thích:
A. explore /ɪkˈsplɔː(r)/
B. exotic /ɪɡˈzɒtɪk/
C. destroy /dɪˈstrɔɪ/
D. mentor /ˈmentɔː(r)/
Âm “e” trong từ ‘mentor” phát âm là /e/, trong các từ còn lại phát âm là /ɪ/.
Đáp án: D
9. B
Kiến thức: Cách phát âm “u”
Giải thích:
A. drumhead /ˈdrʌmhed/
B. illustration /ˌɪləˈstreɪʃn/
C. earplug /ˈɪəplʌɡ/
D. drugstore /ˈdrʌɡstɔː(r)/
Âm “u” trong từ “illustration” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ʌ/.
Đáp án: B
10. D
Kiến thức: Cách phát âm “i”
Giải thích:
A. strip /strɪp/
B. visual /ˈvɪʒuəl/
C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/
D. remind /rɪˈmaɪnd/
Âm “i” trong từ “remind” phát âm là /aɪ/, trong các từ còn lại phát âm là /ɪ/.
Đáp án: D
11. C
Kiến thức: Cách phát âm “o”
Giải thích:
A. emotion /ɪˈməʊʃn/
B. shoulder /ˈʃəʊldə(r)/
C. cognitive /ˈkɒɡnətɪembed/
D. cold /kəʊld/
Âm “o” trong từ “cognitive” phát âm là /ɒ/, trong các từ còn lại phát âm là /əʊ/.
Đáp án: C
12. B
Kiến thức: Cách phát âm “ea”
Giải thích:
A. thread /θred/
B. treat /triːt/
C. pleasure /ˈpleʒə(r)/
D. deadline /ˈdedlaɪn/
Âm “ea” trong từ “treat” phát âm là /i:/, trong các từ còn lại phát âm là /e/.
Đáp án: B
13. B
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. independence /ˌɪndɪˈpendəns/
B. embarrassed /ɪmˈbærəst/
C. adolescence /ˌædəˈlesns/
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/
Trọng âm của từ “embarrassed” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Đáp án: B
14.
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. earplug /ˈɪəplʌɡ/
B. gossip /ˈɡɒsɪp/
C. answer /ˈɑːnsə(r)/
D. discuss /dɪˈskʌs/
Trọng âm của từ “discuss” rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án: D
15. A
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/
B. medical /ˈmedɪkl/
C. confident /ˈkɒnfɪdənt/
D. badminton /ˈbædmɪntən/
Trọng âm của từ “disappoint” rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Đáp án: A
16. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. stood (v-ed): đứng
B. lied (v-ed): nằm
C. located (v-ed) (adj): ở vị trí, toạ lạc
D. put (v): đặt
Tạm dịch: Cái khách sạn toạ lạc ở vị trí tiện lợi rất gần biển.
Đáp án: C
17. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. terrific (adj): tuyệt vời
B. terrible (adj): kinh khủng
C. awful (adj): khủng khiếp
D. rugged (adj): gồ ghề
Tạm dịch: Chúng tôi đã thắng một chuyến đi tới Singapore. Thật là một tin tuyệt vời!
Đáp án: A
18. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. believed (v-ed): tin, tin tưởng
B. belief (n): niềm tin
C. say (v): nói
D. tell (v): nói
Tạm dịch: Cặp đôi được tin rằng đã rời khỏi đất nước.
Đáp án: A
19. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. unforgotten (adj): không quên
B. unforgettable (adj): đáng nhớ, không thể quên được
C. unrealistic (adj): không thực tế
D. unimportant (adj): không quan trọng
Tạm dịch: Âm nhạc chính là điều khiến bộ phim đáng nhớ.
Đáp án: B
20. D
Kiến thức: Cấu trúc đi với “suggest”
Giải thích:
suggest sb do sth: khuyên ai, gợi ý cho ai làm điều gì
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên đi gặp bác sĩ về vấn đề này.
Đáp án: D
21. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. transportation (n): sự chuyên chở, đi lại
B. vehicle (n): phương tiện giao thông
C. sculpture (n): công trình điêu khắc
D. description (n): sự miêu tả
Tạm dịch: Các ngôi mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất trong giai đoạn này.
Đáp án: C
22. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. replacing (v-ing): thay thế
B. bothering (v-ing): làm phiền
C. seeing (v-ing): nhìn
D. talking (v-ing): nói
Tạm dịch: Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.
Đáp án: B
23. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. wondering (v-ing): ngạc nhiên, kinh ngạc
B. restoring (v-ing): sửa chữa, phụ hồi lại
C. surrounding (v-ing): vây quanh
D. making (v-ing): làm
Tạm dịch: Công việc của cô ấy là phục hồi lại các bức tranh cũ về tình trạng ban đầu.
Đáp án: B
24. A
Kiến thức: Cấu trúc mời, gợi ý
Giải thích:
Why don’t we + V = Let’s V: hãy làm gì
Tạm dịch: Tại sao chúng ta không đi Sapa hè này nhỉ?
Đáp án: A
25. C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. thoughtful (adj): chín chắn, thận trọng
B. thinking (v-ing): nghĩ
C. thought (v-p2): nghĩ
D. think (v): nghĩ
Ở câu này là cấu trúc bị động nên động từ phải ở dạng P2.
Tạm dịch: Đã từng có suy nghĩ rằng mặt trời đi vòng quanh trái đất.
Đáp án: C
26. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. national (adj): toàn quốc
B. inside (prep): bên trong
C. global (adj): toàn cầu
D. oceanic (adj): thuộc về đại dương
World War II, also known as the Second World War, was a (26) ______ war that lasted from 1939 to 1945
Tạm dịch: Thế chiến II, còn được gọi là Chiến tranh thế giới thứ hai, là một cuộc chiến toàn cầu kéo dài từ năm 1939 đến năm 1945
Đáp án: C
27. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. smaller (adj): nhỏ hơn
B. earlier (adj): sớm hơn
C. bigger (adj): to hơn
D. faster (adj): nhanh hơn
although related conflicts began (27) ______.
Tạm dịch: mặc dù các xung đột liên quan đã bắt đầu sớm hơn.
Đáp án: B
28. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
majority of (n): đa số
It involved the vast majority (28) ______ the world’s countries
Tạm dịch: Nó liên quan đến đại đa số các quốc gia trên thế giới
Đáp án: A
29. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. supporting (adj): ủng hộ
B. unequal (adj): bất công
C. wicked (adj): độc ác
D. opposing (adj): đối kháng
eventually forming two (29) ______ military alliances: the Allies and the Axis.
Tạm dịch: cuối cùng hình thành 2 liên minh quân sự đối lập: Đồng Minh và Phát Xít.
Đáp án: D
30. B
Kiến thức: liên từ
Giải thích:
A. but: nhưng
B. and: và
C. though: mặc dù
D. because: bởi vì
It was the most widespread war in history, (30) ______ directly involved more than 100 million people
Tạm dịch: Đó là cuộc chiến lan rộng nhất trong lịch sử, và trực tiếp liên quan đến hơn 100 triệu người
Đáp án: B
31. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
from (31) ______ 30 countries.
Tạm dịch: từ hơn 30 quốc gia.
Đáp án: A
32. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. individuals (n): những cá nhân
B. organizations (n): những tổ chức
C. nations (n): các quốc gia
D. participants (n): những người tham gia
In a state of “total war”, the major (32) ______ threw their entire economic, industrial, and scientific capabilities behind the war effort, erasing the distinction between civilian and military resources.
Tạm dịch: Trong một trạng thái “tổng chiến tranh”, những nước tham gia chính đã ném toàn bộ khả năng kinh tế, công nghiệp và khoa học của họ sau nỗ lực chiến tranh, xóa bỏ sự khác biệt giữa các nguồn lực dân sự và quân sự.
Đáp án: D
33. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
marked by: đánh dấu bởi
Marked (33) ______ mass deaths of civilians, including the Holocaust (in which approximately 11 million people were killed)
Tạm dịch; Được đánh dấu bởi cái chết hàng loạt của dân thường, bao gồm cả Holocaust (trong đó có khoảng 11 triệu người thiệt mạng)
Đáp án: C
34. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. billion: tỉ
B. million: triệu
C. hundred: trăm
D. thousand: nghìn
and the strategic bombing of industrial and population centres (in which approximately one (34) ______ were killed, and which included the atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki)
Tạm dịch: và ném bom chiến lược của các trung tâm công nghiệp và dân số (trong đó có khoảng một triệu người bị giết, và bao gồm vụ đánh bom nguyên tử Hiroshima và Nagasaki)
Đáp án: B
35. B
Kiến thức: Giới từ đi với “result”
Giải thích:
result in: gây nên
result from: gây bởi
it resulted (35) ______an estimated 50 million to 85 million fatalities.
Tạm dịch: nó gây nên khoảng 50 triệu đến 85 triệu người thiệt mạng.
Đáp án: B
Dịch bài đọc:
Thế chiến II, còn được gọi là Chiến tranh thế giới thứ hai, là một cuộc chiến toàn cầu kéo dài từ năm 1939 đến 1945, mặc dù các cuộc xung đột liên quan đã bắt đầu trước đó. Nó liên quan đến đại đa số các quốc gia trên thế giới, bao gồm tất cả các cường quốc - cuối cùng hình thành hai liên minh quân sự đối lập: Đồng Minh và Phát Xít. Đó là cuộc chiến tranh lớn nhất trong lịch sử, và trực tiếp liên quan đến hơn 100 triệu người từ hơn 30 quốc gia. Trong một trạng thái “tổng chiến tranh”, những người tham gia chính đã ném toàn bộ khả năng kinh tế, công nghiệp và khoa học của họ sau nỗ lực chiến tranh, xóa bỏ sự khác biệt giữa các nguồn lực dân sự và quân sự. Được đánh dấu bởi cái chết hàng loạt của dân thường, trong đó có Holocaust (trong đó có khoảng 11 triệu người thiệt mạng) và ném bom chiến lược của các trung tâm công nghiệp và dân số (trong đó có khoảng một triệu người bị giết, và bao gồm vụ đánh bom nguyên tử Hiroshima và Nagasaki), nó dẫn đến khoảng 50 triệu đến 85 triệu người thiệt mạng. Điều này đã làm cho thế chiến II trở thành cuộc xung đột gây chết người nhất trong lịch sử nhân loại.
36. proudly
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
proud (adj): tự hào
proudly (adv): một cách tự hào
Đứng trước động từ “being” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Đáp án: proudly
37. charming
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
charm (n): sắc đẹp, sức quyến rũ
charming (adj): có sức quyến rũ
Trước danh từ “beauty” ta cần sử dụng một tính từ.
Đáp án: charming
38. picturesque
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
picture (n): tranh
picturesque (adj): đẹp như tranh
Trước danh từ “landscape” ta cần sử dụng một tính từ.
Đáp án: picturesque
39. unique
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
uniqueness (n): sự độc nhất
unique (adj): độc nhất
Do cấu trúc song hành, vế trước từ “and” là tính từ (rare) thì sau từ “and” cũng phải là một tính từ.
Đáp án: unique
40. diverse
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
diversity (n): sự đa dạng
diverse (adj): đa dạng
Đáp án: diverse
Dịch bài đọc:
Ngày 23 tháng 6 năm 2014, Tràng An vừa được ghi vào Danh sách Di sản Thế giới của UNESCO, tự hào là địa danh đầu tiên của Việt Nam được công nhận là di sản văn hóa và thiên nhiên. Theo thống kê hiện tại, Tràng An có 48 hang động và hang động xen kẽ với 31 thung lũng lớn nhỏ. Mỗi thung lũng là một vẻ đẹp quyến rũ khác nhau mang lại một cảnh quan nhiều màu sắc đẹp như tranh vẽ. Đây được đánh giá là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên hiếm và độc đáo của thế giới với khoảng 500 loài thực vật, 73 loài chim và 41 loài động vật khác, và nổi tiếng với hệ sinh thái đa dạng, vẻ đẹp tự nhiên độc đáo và đặc điểm địa chất.
----------THE END----------
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 7 - Sinh 9
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 2 - Sinh 9
Bài 17
PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Ninh