Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Phonics Smart - Đề số 3

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Đáp án

Đề bài

I. Look and match.

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

are         is         like             hat            lamps

1. I _______ running.

2. The _______ are on the table.

3. I’d like a yellow ________.

4. This _______ my brother.

5.There _______fourteen ducks.

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. got/ cat/ a toy/ The / has

______________________________.

2. is/ the/ Where/ robot

______________________________?

3. many/ there/ How/ pens/ are

______________________________?

-------------------THE END-----------------

 

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and match.

1. d2. c3. a4. e5. b

II. Read and complete the sentences.

1. like2. lamps3. hat4. is5. are

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. The cat has got a toy.

2. Where is the robot?

3. How many pens are there?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and match.

(Nhìn và nối.)

1. d

Window (n): cửa sổ

2. c

Chair (n): cái ghế

3. a

Bookshop (n): cửa hàng sách

4. e

Shoes (n): đôi giày

5. b

Zebra (n): con ngựa vằn

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)

1. I like running. (Mình thích chạy bộ.)

2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.)

3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.)

4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.)

5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.)

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.)

2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?)

3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?)

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and match.

1. d

2. c

3. a

4. e

5. b

II. Read and complete the sentences.

1. like

2. lamps

3. hat

4. is

5. are

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. The cat has got a toy.

2. Where is the robot?

3. How many pens are there?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Look and match.

1. d

Window (n): cửa sổ

2. c

Chair (n): cái ghế

3. a

Bookshop (n): cửa hàng sách

4. e

Shoes (n): đôi giày

5. b

Zebra (n): con ngựa vằn

II. Read and complete the sentences. Use the available words.

(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.)

1. I like running. (Mình thích chạy bộ.)

2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.)

3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.)

4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.)

5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.)

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.)

2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?)

3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?)

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi