Đề bài
Đề bài
Câu 1. (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức:
a) Rút gọn các biểu thức
b) Tìm các giá trị của
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2) Bạn Nam hiện có
a) Lập công thức tính
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày bạn Nam có vừa đủ tiền để mua được quyển sách tham khảo Toán?
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
a) Giải phương trình
b) Xác định các giá trị của
2) Bài toán có nội dung thực tế:
Lúc
Câu 4. (0,75 điểm)
Một vật thể đặc bằng kim loại dạng hình trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao đều bằng
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Giao điểm của
Câu 6. (0,75 điểm)
Cho ba số thực dương
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
Câu 1. (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức:
a) Rút gọn các biểu thức
b) Tìm các giá trị của
Phương pháp:
a) + Sử dụng hằng đẳng thức:
Thực hiện các phép tính với căn bậc hai.
+ Vận dụng hằng đẳng thức
Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.
b) Giải bất phương trình:
Cách giải:
a)
b) Để
Kết hợp với điều kiện
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2) Bạn Nam hiện có
a) Lập công thức tính
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày bạn Nam có vừa đủ tiền để mua được quyển sách tham khảo Toán?
Phương pháp:
1) Đặt điều kiện để hệ phương trình có nghĩa.
Biểu thức
Vận dụng phương pháp cộng đại số, tìm được
2) a) Vận dụng kiến thức của hàm số bậc nhất
b) Thay
Cách giải:
1) ĐK:
Với
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
2) a) Công thức tính
b) Bạn Nam có vừa đủ tiền mua được quyển sách tham khảo Toán đó khi
Vậy sau
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
a) Giải phương trình
b) Xác định các giá trị của
2) Bài toán có nội dung thực tế:
Lúc
Phương pháp:
1) a) Thay
Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai: Nếu
b) Phương trình
Áp dụng hệ thức Vi – ét, tính được
Thay
Biến đổi, tìm
2) Gọi thời gian xe ô tô đi từ
Tính được thời gian ô tô đi từ
Từ đó lập được phương trình, giải phương trình, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Cách giải:
1) a) Với
Vì
Vậy phương trình có hai nghiệm
b) Có
Phương trình
Khi đó theo hệ thức Vi-ét
Thay
Thay
Vậy với
Cách giải:
2) Gọi thời gian xe ô tô đi từ
Khi đó, thời gian ô tô đi từ
Vì xe ô tô đi từ
Vì xe ô tô đi từ
Do hai xe chuyển động ngược chiều và đi trên quãng đường dài
Vậy hai xe gặp nhau lúc
Câu 4. (0,75 điểm)
Một vật thể đặc bằng kim loại dạng hình trụ có bán kính đường tròn đáy và chiều cao đều bằng
Phương pháp:
Thể tích của hình trụ có bán kính đáy là
Cách giải:
Gọi thể tích của vật thể hình trụ
Gọi thể tích của lỗ khoét hình trụ đó là
Gọi thể tích phần còn lại của vật thể đó là
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Giao điểm của
Phương pháp:
a) Vận dụng dấu hiệu nhận biết:
+ Tứ giác có tổng hai góc đối bằng
+ Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau là tứ giác nội tiếp.
b)
c) Ta sẽ chứng minh:
Cách giải:
a) + Có
Tứ giác
Mà hai đỉnh
+ Có
Tứ giác
b) Do
Do
Từ
Do đó
Do
Do
Từ
Xét
c) Ta có
Xét đường tròn
Nên
Do đó
Vì
mà
Do đó
Xét
suy ra
Xét đường tròn
Từ
Câu 6. (0,75 điểm)
Cho ba số thực dương
Phương pháp:
+ Áp dụng BĐT
+ Áp dụng BĐT
Cách giải:
Áp dụng BĐT
Áp dụng BĐT
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 3
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
Đề thi vào 10 môn Văn Ninh Thuận
Đề thi vào 10 môn Văn Phú Thọ
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9