Đề bài
Câu 1 (1,5 điểm):
Cho hai biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm các giá trị của
Câu 2 (1,5 điểm):
a) Cho đồ thị hàm số
b) Giải hệ phương trình:
Câu 3 (2,5 điểm):
1. Cho phương trình ẩn
a) Giải phương trình
b) Xác định các giá trị của tham số
2. Bài toán có nội dung thực tế:
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 144km. Một ô tô khởi hành từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc không đổi trên cả quãng đường. Sauk hi ô tô đi được 20 phút, ô tô thứ hai cũng đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc lớn hơn vận tốc của ô tô thứ nhất là 6km/h (vận tốc không đổi trên cả quãng đường). Biết rằng cả hai ô tô đến thành phố B cùng một lúc.
a) Tính vận tốc của hai xe ô tô.
b) Nếu trên đường có biến báo cho phép xe chạy với vận tốc tối đa là 50km/h thì hai xe ô tô trên, xe nào vi phạm giới hạn về tốc độ?
Bài 4 (3,5 điểm)
1. Cho tam giác ABC
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh
2. Tính diện tích toàn phần của một hình nón có chiều cao
Bài 5 (1,0 điểm)
a) Chứng minh với mọi số thực a, b, c ta có
b) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp:
+) Sử dụng công thức
+) Quy đồng mẫu và biến đổi để rút gọn biểu thức
+) Lấy các kết quả đã rút gọn của các biểu thức của
Cách giải:
Cho hai biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức
Vậy
b) Tìm các giá trị của
Điều kiện:
Ta có:
Kết hợp với điều kiện bài cho ta có
Vậy
Câu 2:
Phương pháp:
a) Hai đường thẳng
b) Đặt điều kiện để hệ phương trình có nghĩa. Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ và sử dụng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số.
Cách giải:
a) Cho đồ thị hàm số
Đường thẳng
Đường thẳng
Vậy
b) Giải hệ phương trình:
Điều kiện:
Đặt
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Câu 3:
Phương pháp:
1. a) Thay giá trị của
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
+) Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình để tìm vận tốc của mỗi xe.
+) Sau đó so sánh vận tốc mỗi xe với vận tốc tối đa mà xe được chạy là 50km/h để rút ra kết luận đúng.
Cách giải:
1. Cho phương trình ẩn
a) Giải phương trình
Với
Ta thấy phương trình có
Vậy với
b) Xác định các giá trị của tham số
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Theo đề bài ta có:
Từ
Thế vào
Vậy
2. Bài toán có nội dung thực tế:
Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 144km. Một ô tô khởi hành từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc không đổi trên cả quãng đường. Sauk hi ô tô đi được 20 phút, ô tô thứ hai cũng đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc lớn hơn vận tốc của ô tô thứ nhất là 6km/h (vận tốc không đổi trên cả quãng đường). Biết rằng cả hai ô tô đến thành phố B cùng một lúc.
a) Tính vận tốc của hai xe ô tô.
Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là
Thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là:
Vận tốc của ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc của ô tô thứ nhất
Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là:
Ô tô thứ hai xuất phát sớm hơn ô tô thứ nhất
Vậy vận tốc của ô tô thứ nhất là
b) Nếu trên đường có biến báo cho phép xe chạy với vận tốc tối đa là 50km/h thì hai xe ô tô trên, xe nào vi phạm giới hạn về tốc độ?
Vì biển báo cho phép xe chạy với vận tốc tối đa là
Câu 4.
1. Cho tam giác ABC
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn.
Xét tứ giác ABHE có:
b) Chứng minh
Do tứ giác ABHE nội tiếp (cmt)
Mà
Hai góc này ở vị trí so le trong
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Ta có
Chứng minh tương tự ta có:
Xét tứ giác AHFC có:
Mà
IN là đường trung bình của tam giác ABC
Từ (1) và (2)
2. Tính diện tích toàn phần của một hình nón có chiều cao
Gọi l là độ dài đường sinh của hình nón. Áp dụng định lí Pytago ta có:
Diện tích đáy của hình nón là
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là
Bài 5.
a) Chứng minh với mọi số thực a, b, c ta có
b) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện
Đẳng thức xảy ra khi nào?
Áp dụng BĐT ở ý a) ta có:
Áp dụng BĐT phụ:
Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 9 TẬP 2
Đề thi vào 10 môn Toán Thái Bình
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1
CHƯƠNG 2. KIM LOẠI
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9