Đề thi vào 10 môn Toán Khánh Hòa

1. Đề thi vào 10 môn Toán Khánh Hòa năm 2021

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

Câu 1 (2,0 điểm): ( Không sử dụng máy tính cầm tay)

a) Tính giá trị của biểu thức

b) Giải hệ phương trình

Câu 2 (2,5 điểm):

Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol và đường thẳng (m là tham số).

a) Biết là một điểm thuộc và có hoành độ . Xác định tọa độ điểm .

b) Tìm tất cả các giá trị của m để cắt tại hai điểm phân biệt.

c) Xác định tất cả các giá trị của m để cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là thỏa mãn điều kiện .

Câu 3 (1,5 điểm):

Theo kế hoạch, Công an tỉnh Khánh Hòa sẽ cấp 7200 thẻ Căn cước công dân cho địa phương A. Một tổ công tác được điều động đến địa phương A để cấp thẻ Căn cước công dân trong một thời gian nhất định. Khi thực hiện nhiệm vụ, tổ chức công tác đã cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đã cấp tăng thêm được 40 thẻ Căn cước so với kế hoạch. Vì vậy, tổ công tác đã hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch 2 ngày.

Hỏi theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ công tác sẽ cấp được bao nhiêu thẻ Căn cước?

Câu 4 (2,0 điểm):

Cho tam giác có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn và hai đường cao cắt nhau tại .

a) Chứng minh rằng nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh .

c) Hai đường thẳng lần lượt cắt đường tròn tại hai điểm lần lượt là . Đường thẳng cắt đường tròn tại điểm thứ hai là và cắt tại . Tính giá trị biểu thức .

Câu 5 (1,0 điểm):

Giải phương trình:  

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

Câu 1:

Phương pháp:

a) Vận dụng phép khai căn và hằng đẳng thức

b) Sử dụng phương pháp cộng đại số tìm nghiệm của hệ phương trình

Cách giải:

a)

Ta có:

 

Vậy .

b) Ta có:

Vậy hệ phương trình có nghiệm là .

Câu 2:

Phương pháp:

a) Thay vào hàm số , tìm được tung độ .

b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của , yêu cầu đề bài thì phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt, sau đó sử dụng biệt thức đen – ta tìm điều kiện.

c) Từ câu b, áp dụng hệ thức Vi – ét, xác định được , kết hợp với giả thiết tìm được tham số .

Cách giải:

a) Thay vào hàm số ta được .

Vậy .

b) Phương trình hoành độ giao điểm của là:

cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

 

Vậy với thì cắt tại hai điểm phân biệt.

c) Với . Áp dụng định lí Vi – ét phương trình (1) có:

Do là nghiệm của phương trình (1) nên:

nên:

Vậy .

Câu 3:

Phương pháp:

Gọi số thẻ Căn cước trong một ngày mà tổ công tác cấp theo kế hoạch là thẻ , lập phương trình để tìm

Cách giải:

Gọi số thẻ Căn cước trong một ngày mà tổ công tác cấp theo kế hoạch là thẻ .

số ngày cần để cấp hết 7200 thẻ theo kế hoạch là (ngày).

Số thẻ cấp được trong một ngày theo thực tế là:   (thẻ).

Số ngày cấp hết 7200 thẻ theo thực tế là (ngày).

Vì tổ công tác đã hoàn thành nhiệm vụ sớm hơn kế hoạch 2 ngày nên ta có phương trình:

Ta có nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Vậy theo kế hoạch ban đầu, mỗi ngày tổ công tác sẽ cấp được 360 thẻ Căn cước.

Câu 4:

Phương pháp:

a) Vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau

b) Kẻ tiếp tuyến của , chứng minh suy ra điều phải chứng minh.

c) Sử dụng công thức tính diện tích tam giác, các tam giác bằng nhau

Cách giải:

 

a) Tứ giác có: (gt)

Suy ra tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).

b) Kẻ tiếp tuyến của .

Ta có: (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cùng chắn cung ).

(góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp )

.

Mà 2 góc này ở vị trí so le trong .

Theo cách vẽ ta có (đpcm).

c) Ta có:

Chứng minh tương tự ta có: .

Lại có: (2 góc nội tiếp cùng chắn cung ).

.

Xét tam giác và tam giác có:

.

.

Chứng minh tương tự ta có:

.

Vậy .

Câu 5:

Phương pháp:

Xác định điều kiện của phương trình, biến đổi phương trình ban đầu về dạng phương trình tích: , giải từng phương trình và đưa ra kết luận.

Cách giải:

ĐKXĐ: hoặc

Dễ thấy là một nghiệm của phương trình.

Với ta có:

(Do ).

Ta có

        

Do đó ta có:

Vậy tập nghiệm của phương trình là

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Bài 42 trang 16 sách bài tập toán 10 - Cánh diều Phủ định của mệnh đề: “∀n∈N,n2+n∀n∈N,n2+n\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + n là số chẵn” là:
Bài 43 trang 16 sách bài tập toán 10 - Cánh diều Cho tập hợp A={x∈R|−3≤x<2}A={x∈R|−3≤x<2}A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 3 \le x} \right. < 2} \right\} . A là tập hợp nào sau đây?
Bài 47 trang 16 sách bài tập toán 10 - Cánh diều Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề đó và mệnh đề phủ định của nó:
Giải bài 50 trang 17 SBT toán 10 - Cánh diều Giải bài 50 trang 17 SBT toán 10 - Cánh diều
Giải bài 51 trang 17 SBT toán 10 - Cánh diều Giải bài 51 trang 17 SBT toán 10 - Cánh diều
Xem thêm
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi