Bài 1
Bài 1
Task 1. Mark the questions with the correct tone, using falling or rising arrows. Then practise the tion with a partner.
Đánh dấu các câu hỏi sau theo đúng ngữ điệu, sử dụng dấu lên hoặc xuống. Luyện tập với bạn bè.
Tony: Where's mum, Maya?
Maya: I don't know. I think she's gone to grandma's.
Tony: She's gone to grandma's? But grandma goes to her club every Thursday.
Maya: Oh, then I don't know.
Tony: What's for dinner?
Maya: Chicken salad and fried rice.
Tony: Salad and fried rice? It's the second time this week we've had that.
Maya: I can make something more interesting, if you prefer. Do you like green curry?
Tony: Green curry? Sure.
Maya: Go upstairs and do your homework. Your curry will be ready in twenty minutes.
Tony: I'm starving.
Lời giải chi tiết:
Key - Đáp án:
Tạm dịch:
Tony: Mẹ đâu rồi hả chị Maya?
Maya: Chị không biết. Chị nghĩ mẹ đến nhà bà rồi.
Tony: Mẹ đến nhà bà ư? Nhưng bà đến câu lạc bộ vào các thứ Năm mà.
Maya: Ồ, vậy thì chị không biết.
Tony: Bữa tối có gì vậy chị?
Maya: Salad gà và cơm rang.
Tony: Salad và cơm rang ư? Đây là lần thứ hai trong tuần chúng ta ăn món đó rồi.
Maya: Chị có thể làm món khác thú vị hơn nếu em muốn. Em có thích cà ri xanh không
Tony: Cà ri xanh ư? Tất nhiên rồi.
Maya: Lên lầu và làm bài tập đi. Món cà ri của em sẽ sẵn sàng trong 20 phút nữa.
Tony: Em đang đói ngấu rồi.
Bài 2
Bài 2
Task 2. Complete the short conversations with suitable statement questions. Then practise them with a partner.
Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu hỏi thích hợp. Luyện tập với bạn bè.
1. A: What would you like for breakfast, scr'
B: Noodles and beef, please.
A: _________________________________________ ?
B: Yes, it's my favourite.
2. A: You should learn how to cook.
B: _________________________ ? Why?
A: Because you're a girl.
B: I don't think that's a good reason.
3. A: Why do you look so tired?
B: I skipped lunch.
A: _________________________________________ ? You should go out and buy something to eat.
B: I will now.
Lời giải chi tiết:
Key - Đáp án:
1. A: What would you like for breakfast, scr'
B: Noodles and beef, please.
A: Noodles and beef?
B: Yes, it's my favourite.
2. A: You should learn how to cook.
B: Learn how to cook? Why?
A: Because you're a girl.
B: I don't think that's a good reason.
3. A: Why do you look so tired?
B: I skipped lunch.
A: You skipped lunch? You should go out and buy something to eat.
Tạm dịch:
1. A: Cậu muốn ăn gì cho bữa sáng?
B: Mỳ thịt bò.
A: Mỳ thịt bò ư?
B: Ừ, đó là món yêu thích của mình.
2. A: Cậu nên học nấu ăn đi.
B: Học nấu ăn à?
A: Bởi vì cậu là con gái.
B: Mình không nghĩ đó là một lý do tốt.
3. A: Sao nhìn cậu mệt mỏi thế?
B: Mình bỏ bữa trưa.
A: Bỏ bữa trưa ư? Cậu nên ra ngoài và mua thứ gì để ăn đi.
B: Mình sẽ đi bây giờ đây.
Đề kiểm tra giữa học kì 2
Bài 9: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả
Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 5 - Sinh 9
Đề thi học kì 2 - Sinh 9