Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Cho số \(m\) dương. Chứng minh :
Câu 1
Câu 1
Nếu \(m > 1\) thì \(m > \sqrt m \);
Phương pháp giải:
Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):
+) Nếu \(\ a < \ b\) thì \(\sqrt a < \sqrt b .\)
+) Nếu \(\sqrt a < \sqrt b \) thì \(\ a < \ b.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(m > 1 \Rightarrow \sqrt m > \sqrt 1 \Rightarrow \sqrt m > 1\)
Vì \(m > 0\) nên \(\sqrt m > 0\)
Suy ra: \(\sqrt m .\sqrt m > 1.\sqrt m \Rightarrow m > \sqrt m \)
Câu 2
Câu 2
Nếu \(m < 1\) thì \(m < \sqrt m \).
Phương pháp giải:
Áp dụng kết quả bài 9 (SBT toán 9, tập 1, trang 6):
+) Nếu \(\ a < \ b\) thì \(\sqrt a < \sqrt b .\)
+) Nếu \(\sqrt a < \sqrt b \) thì \(\ a < \ b.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(m < 1 \Rightarrow \sqrt m < \sqrt 1 \Rightarrow \sqrt m < 1\)
Vì \(m > 0\) nên \(\sqrt m > 0\)
Suy ra: \(\sqrt m .\sqrt m < 1.\sqrt m \Rightarrow m < \sqrt m \).
Đề thi vào 10 môn Toán Hưng Yên
Bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Bắc Giang
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9