PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

Bài 18 trang 17 Vở bài tập toán 8 tập 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
LG b
LG c
LG d
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
LG b
LG c
LG d

Câu 1

2x5x+5=3

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: x5

Quy đồng mẫu thức hai vế: 

2x5x+5=3(x+5)x+5

Khử mẫu thức:

2x5=3(x+5)

Giải phương trình nhận được:

2x5=3x+15 2x3x=15+5

x=20x=20

Kiểm tra kết quả:

Giá trị  x=20 thỏa mãn điều kiện x5.

Kết luận: 

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={20}.

LG b

x26x=x+32 

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

 Điều kiện xác định: x0

Quy đồng mẫu thức hai vế:

2(x26)2x=2x2+3x2x

Khử mẫu thức: 

2(x26)=2x2+3x

Giải phương trình nhận được:

2x212=2x2+3x

2x22x23x=12 

3x=12

x=12:(3)=4

Kiểm tra kết quả:

Giá trị x=4 thỏa mãn điều kiện x0

Kết luận: 

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={4}

LG c

(x2+2x)(3x+6)x3=0

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: x3

Quy đồng mẫu thức hai vế:

(x2+2x)(3x+6)x3=0x3

Khử mẫu thức:

(x2+2x)(3x+6)=0

Giải phương trình nhận được:

x(x+2)3(x+2)=0

(x+2)(x3)=0

x+2=0 hoặc x3=0

x=2 hoặc x=3 

Kiểm tra kết quả:

Giá trị x=2 thỏa mãn điều kiện x3

Giá trị x=3 không thỏa mãn điều kiệnx3.

Kết luận: 

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={−2}

LG d

53x+2=2x1 

Phương pháp giải:

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: x23

Quy đồng mẫu thức hai vế:

53x+2=(2x1)(3x+2)3x+2

Khử mẫu thức:

5=(2x1)(3x+2)

Giải phương trình nhận được:

6x2x+2+5=0

6x2x+7=0

6x2+6x7x+7=0

6x(x1)7(x1)=0

(x1)(6x7)=0

x1=0 hoặc 6x7=0

x=1 hoặc x=76

Kiểm tra kết quả:

Giá trị x=1 thỏa mãn điều kiện x23.

Giá trị x=76 thỏa mãn điều kiện x23.

Kết luận: 

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={1;76}.  

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved