Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
LG a
LG a
2 và \(\sqrt 2 + 1;\)
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(a \ge 0\); \(b \ge 0\) ta có: \(a < b \Leftrightarrow \sqrt a < \sqrt b.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có : \(1 < 2 \Rightarrow \sqrt 1 < \sqrt 2 \Rightarrow 1 < \sqrt 2 \)
Suy ra : \(1 + 1 < \sqrt 2 + 1\)
Vậy \(2 < \sqrt 2 + 1.\)
LG b
LG b
1 và \(\sqrt 3 - 1;\)
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(a \ge 0\); \(b \ge 0\) ta có: \(a < b \Leftrightarrow \sqrt a < \sqrt b.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(4 > 3 \Rightarrow \sqrt 4 > \sqrt 3 \Rightarrow 2 > \sqrt 3 \)
Suy ra: \(2 - 1 > \sqrt 3 - 1\)
Vậy \(1 > \sqrt 3 - 1.\)
LG c
LG c
\(2\sqrt {31} \) và 10;
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(a \ge 0\); \(b \ge 0\) ta có: \(a < b \Leftrightarrow \sqrt a < \sqrt b.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có : \(31 > 25 \Rightarrow \sqrt {31} > \sqrt {25} \Rightarrow \sqrt {31} > 5\)
Suy ra: \(2.\sqrt {31} > 2.5\)
Vậy \(2\sqrt {31} > 10.\)
LG d
LG d
\( - 3\sqrt {11} \) và \(-12\).
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(a \ge 0\); \(b \ge 0\) ta có: \(a < b \Leftrightarrow \sqrt a < \sqrt b.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(11 < 16 \Rightarrow \sqrt {11} < \sqrt {16} \Rightarrow \sqrt {11} < 4\)
Suy ra: \( - 3.\sqrt {11} > - 3.4\)
Vậy \( - 3\sqrt {11} > - 12.\)
CHƯƠNG IV. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
SBT tiếng Anh 9 mới tập 1
Đề kiểm tra giữa kì 2
Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên